Khác biệt giữa bản sửa đổi của “võ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 39:
{{cuối}}
một [[hoạt động]] theo một [[hình thức]] nhất định nào đó để [[tự vệ]] hay [[chiến đấu]].▼
{{-noun-}}▼
==Đồng nghĩa khác âm==▼
'''vũ''' trong ''"vũ dũng, vũ khoa, [[vũ]] khí"''...<br />▼
▲{{-noun-}}
'''võ'''
▲# một [[hoạt động]] theo một [[hình thức]] nhất định nào đó để [[tự vệ]] hay [[chiến đấu]].
# [[lối|Lối]] [[đánh nhau]] bằng [[tay]] không để [[tự vệ]].
#: ''Trận đấu '''võ''' đài.''
Hàng 55 ⟶ 51:
#: '''''Võ''' lâm cao thủ.''
#: ''Tôi thấy cô ta chỉ dùng '''võ''' để tự vệ.
# lối đánh nhau
#: ''Hắn ta dùng '''võ''' để cướp của.''
# lối đánh nhau dùng vũ khí tự vệ.
Hàng 66 ⟶ 62:
#: ''Đông quan mở hội vui thay,<br />Thi văn thi '''võ''' lại bày cờ tiên.'' ([[ca dao]])
#: ''Tiếc thay một bậc anh tài,<br />Nghề văn nghiệp '''võ''' nào ai dám bì'' ([[w:Nguyễn Đình Chiểu|Nguyễn Đình Chiểu]])
▲==Đồng nghĩa khác âm==
▲'''vũ''' trong ''"vũ dũng, vũ khoa, [[vũ]] khí"''...<br />
{{-drv-}}
|