Khác biệt giữa bản sửa đổi của “võ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
đồng nghĩa khác âm |
Nghĩa của từ |
||
Dòng 38:
:* [[vợ]]
{{cuối}}
== Nghĩa của từ ==
một [[hoạt động]] theo một [[hình thức]] nhất định nào đó để [[tự vệ]] hay [[chiến đấu]].
{{-noun-}}
'''vũ''' trong ''"vũ dũng, vũ khoa, [[vũ]] khí"''...<br />
== Ngữ cảnh ==
'''võ'''
# [[lối|Lối]] [[đánh nhau]] bằng [[tay]] không
#: ''
#: ''Anh ta có '''võ''' [[Judo]].''
#: ''Trận đấu '''võ''' bất phân thắng bại.''
#: '''''Võ''' lâm cao thủ.''
#: ''
# lối đánh nhau bằng không để [[chiến đấu]].
#: ''Hắn ta dùng '''võ''' để cướp của.'''
# lối đánh nhau dùng vũ khí tự vệ.
#: ''Bà ta chỉ mang vũ khí để phòng thân.''
# lối đánh nhau dùng vũ khí để chiến đấu.
#: ''Người này đã dùng vũ khí để giết người.''
# [[quân sự|Quân sự]]; [[trái]] với [[văn]].
#: ''Văn '''võ''' toàn tài.''
|