Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cái”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
Hiện đại hóa
Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{vie-pron|cái}}
 
{{-hanviet-}}
Dòng 66:
{{-noun-}}
'''cái'''
# {{term@|Từ cũ, nghĩa cũ}}. [[mẹ|Mẹ]], [[má]].
#: ''Con [[dại]] '''cái''' [[mang]]'' (tục ngữ) - con dại thì mẹ phải chịu trách nhiệm
#: ''Nàng về [[nuôi]] '''cái''' cùng [[con]]... -'' (ca dao)
# {{term@|Khẩukhẩu ngữ}}. Từ dùng để [[gọi]] [[người]] [[con gái]] [[ngang hàng]] hoặc [[hàng]] dưới một cách [[thân mật]].
#: ''Cháu [[rủ]] '''cái''' Hoa đi [[học]].''
# [[giống|Giống]] để [[gây]] [[ra]] một [[số]] [[chất]] [[chua]].
#:'''''Cái''' [[mẻ]]''.
#:'''''Cái''' [[giấm]]''.
# [[vai|Vai]] [[chủ]] một [[ván bài]], một [[đám [[bạc]] hay một [[bát họ]].
#: ''Nhà '''cái'''.''
#: ''Làm '''cái'''.''
#: ''Bắt '''cái'''.''
# [[phần|Phần]] [[chất]] [[đặc]], thường là [[phần]] [[chính]] trong [[món ăn]] ăn có [[nước]].
#: ''Ăn cả '''cái''' [[lẫn]] [[nước]].''
#: ''Khôn ăn '''cái''', [[dại]] ăn [[nước]].'' (tục ngữ)
# [[từ|Từ]] dùng để chỉ [[cá thể]] [[sự vật]], [[sự việc]] với [[nghĩa]] [[khái quát]];.
#: đồng''Đủ nghĩacả, vớikhông [[vật]],thiếu [[sự]],'''cái''' [[điều]]. ''
#: ''ĐủLo cả, không'''cái''' [[thiếu]]ăn '''cái''' mặc.''
#: ''LoPhân biệt '''cái''' ănhay '''cái''' [[mặc]]dở.''
#: ''[[phân biệt|Phân biệt]] '''cáiCái''' hay '''cái'''bắt [[dở]]tay.''
#: '''''Cái''' [[bắtkhông tay]]may.''
# Từ dùng để chỉ từng [[đơn vị]] [[riêng lẻ]] [[thuộc]] [[loại]] [[vật]] [[vô sinh]], thường đứng trước [[danh từ]].
#: '''''Cái''' khôngbàn [[may]]này cao.''
# Từ dùng để chỉ từng [[đơn vị]] [[riêng lẻ]] [[thuộc]] [[loại]] [[vật]] [[vô sinh]], thường đứng trước danh từ.
#: ''Hai '''Cáicái''' [[bàn]]nhà này [[cao]]mới.''
# {{term@|Từ cũ, nghĩa cũ}} Từ dùng để chỉ từng [[cá thể]] [[động vật]] [[thuộc]] một [[số]] [[loại]], thường là [[nhỏ bé]] hoặc đã được [[nhân cách hoá]].
#:''Hai '''cái''' [[nhà]] [[mới]].''
#: ''Con [[ong]], '''cái''' [[kiến]].''
# {{term|Từ cũ, nghĩa cũ}}Từ dùng để chỉ từng [[cá thể]] [[động vật]] [[thuộc]] một [[số]] [[loại]], thường là [[nhỏ bé]] hoặc đã được [[nhân cách hoá]].
# Từ dùng để chỉ từng [[đơn vị]] [[riêng lẻ]] [[động tác]] hoặc [[quá trình]] [[ngắn]], thường đứng sau [[số lượng]].
#:''Con [[ong]], '''cái''' [[kiến]].''
#: ''HaiNgã một '''cái''' [[nhà]]rất [[mới]]đau.''
#Từ dùng để chỉ từng [[đơn vị]] [[riêng lẻ]] [[động tác]] hoặc [[quá trình]] [[ngắn]], thường đứng sau số lượng.
#: ''NgãNghỉ mộttay '''cái''' rất đauđã.'' (khẩu ngữ)
#: ''NghỉLoáng [[tay]]một '''cái''' đã biến mất.'' (khẩu ngữ)
#: ''LoángĐùng một '''cái''' đã [[biến]] [[mất]].'' (khẩu ngữ)
 
#:''Đùng một '''cái'''.''
{{-advsyn-}}
; từ dùng để chỉ cá thể
#Từ [[biểu thị]] ý [[nhấn mạnh]] về [[sắc thái]] [[xác định]] của [[sự vật]] [[mà]] [[người]] [[nói]] muốn [[nêu]] [[nổi bật]] với [[tính chất]], [[tính cách]] nào đó.
* [[vật]]
#:'''''Cái''' cây [[bưởi]] ấy [[sai]] [[quả]] [[lắm]].''
* [[sự]]
#:'''''Cái''' đời [[tủi nhục]] [[ngày xưa]].''
* [[điều]]
 
{{-ant-}}
; phần chất đặc
* [[nước dùng]] {{term|miền Bắc Việt Nam}}
* [[nước lèo]] {{term|miền Nam Việt Nam}}
 
{{-adv-}}
'''cái'''
# Từ [[biểu thị]] [[ý]] [[nhấn mạnh]] về [[sắc thái]] [[xác định]] của [[sự vật]] [[]] [[người]] [[nói]] [[muốn]] [[nêu]] [[nổi bật]] với [[tính chất]], [[tính cách]] nào đó.
#: '''''Cái''' cây [[bưởi]] ấy [[sai]] [[quả]] [[lắm]].''
#: '''''Cái''' đời [[tủi nhục]] [[ngày xưa]].''
 
{{-adj-}}
'''cái'''
# {{term@|Độngđộng vật học}} [[thuộc|Thuộc]] về [[giống]] có thể [[đẻ [[con]] hoặc [[đẻ [[trứng]].
#: ''Chó '''cái'''.''
# {{term@|Hoahoa quả}} Không có [[nhị đực]] đực, [[chỉ có]] [[nhị cái]], hoặc [[cây]] [[chỉ có]] [[hoa]] [[như thế]].
#: ''Hoa [[mướp]] '''cái'''.''
#: ''Đu đủ '''cái'''.''
# Thuộc loại [[to]], [[chính]] [[so với]] những [[những]] vật thể]] cùng [[loại]].
#: ''Cột '''cái'''.''
#: ''Rễ '''cái'''.''
#: ''Ngón [[tay]] '''cái'''.''
#: ''Sông '''cái'''.''
#: ''Đường '''cái'''.''.
 
{{-trans-}}