Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đối tượng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2) (Bot: Thêm ja:đối tượng, ko:đối tượng, zh:đối tượng |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-info-}}
{{-pron-}}
{{vie-pron|đối|tượng}}
Hàng 5 ⟶ 7:
{{-noun-}}
'''đối tượng'''
# Đồ [[hữu hình]] có thể [[cảm giác]] được.
# {{@|ngôn ngữ học}} [[cụm|Cụm]] [[danh từ]] làm [[bổ ngữ]] cho một cụm [[động từ]] hoặc cụm [[giới tự]].
# {{@|tin học}} Một [[đơn vị]] [[lưu trữ]] [[dữ liệu]] [[cá thể]] trong [[thời gian]] [[chạy]], được dùng làm [[khối]] [[xây dựng]] [[cơ bản]] của các [[chương trình]].
{{-trans-}}
; đồ hữu hình
{{đầu}}
* {{eng}}: [[object]]
* {{spa}}: [[objeto]] {{m}}
{{cuối}}
; cụm danh từ làm bổ ngữ cho một cụm động tự
{{đầu}}
* {{eng}}: [[object]], [[complement]]
* {{spa}}: [[objeto]] {{m}}, [[complemento]] {{m}}
{{cuối}}
; một đơn vị lưu trữ dữ liệu cá thể
{{đầu}}
* {{eng}}: [[object]]
* {{spa}}: [[objeto]] {{m}}
{{cuối}}
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
|