Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đẫy”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 37:
# Có [[lượng]] đạt [[mức]] [[tối]] đa, [[thoả mãn]] đủ [[yêu cầu]].
#: ''Ăn no '''đẫy''' bụng.''
#: ''Đang '''đẫy''' bụng vì đi ăn no.''
#: ''Ngủ '''đẫy''' mắt.''
#: ''Lao động '''đẫy''' ngày, '''đẫy''' buổi.''
Hàng 43 ⟶ 44:
#: ''Vóc người '''đẫy'''.''
#: ''Dạo này như '''đẫy''' ra.''
#: ''Không đáng '''đẫy'''.''
 
{{-trans-}}