Khác biệt giữa bản sửa đổi của “an”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2) (Bot: Thêm wa:an |
Mở rộng theo FVDP |
||
Dòng 1:
{{-fra-}}▼
{{-noun-}}▼
'''an''' {{m}}▼
# {{term|Đơn vị đo thời gian}}. [[năm|Năm]], [[thời gian]] để [[Trái Đất]] hoàn thành một [[vòng]] quay quanh [[Mặt Trời]].▼
{{-nor-}}▼
{{-adv-}}▼
'''an''' ▼
# [[gần|Gần]], [[tiếp cận]].▼
#: ''Hun slo '''an''' en akkord på pi'''an'''oet.▼
#: '' Det går '''an'''. '' — Có thể được.▼
#: ''å slå '''an''' '' — 1) Được phổ thông. 2) Dạo nhạc.▼
#: ''å legge '''an''' på noe Đặ'' — t trọng tâm vào việc gì.▼
#: ''å legge '''an''' på noen '' — Hướng dẫn ai.▼
#: ''å føre '''an''' Điều '' — khiển, hướng dẫn, dẫn đầu.▼
#: ''å gripe '''an''' '' — Tìm phương thức giải quyết.▼
#: ''Det kommer '''an''' på... '' — Việc đó tùy thuộc vào...▼
#: ''Kom '''an'''! Đế'' — n đây!, tới đây!▼
# [[chữ|Chữ]] đặt trước một [[món]] [[hàng]] trên một [[hóa]] đơn.▼
#: ''An fem kilo poteter: kr. 21,-. ▼
{{-ref-}}▼
{{R:FVDP}}▼
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{vie-pron|an}}
{{-hanviet-}}
{{top}}
Hàng 67 ⟶ 47:
*[[𩽾]]: [[an]]
{{bottom}}
{{-adj-}}
'''an'''
# [[yên|Yên]], [[yên ổn]].
#: ''Tình hình lúc '''an''' lúc nguy.''
#: ''Bề nào thì cũng chưa '''an''' bề nào.'' ([[w:Truyện Kiều|Truyện Kiều]])
▲={{-etymology-}}=
▲An là từ [[Hán Việt]], có nghĩa là người [[đàn bà]] ở dưới [[mái nhà]] tức [[vô sự]], yên ổn.
{{-rel-}}
* [[An Nam]]
{{-ref-}}
▲{{R:FVDP}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}
{{-eng-}}
{{-pron-}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/æn/}} {{term|trọng âm}}, {{IPA|/ən/}} {{term|không trọng âm}}
{{-homo-}}
* [[Ann]]
* [[en]] {{term|địa phương}}
* [[in]] {{term|địa phương}}
{{-conj-}}
'''an'''
# {{@|cổ||thông tục|địa phương}} [[nếu|Nếu]].
{{-article-}}
'''an'''
# {{term|dùng trước nguyên âm}} {{see-entry|a#Tiếng Anh|a}}
▲{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
▲{{-fra-}}
▲{{-noun-}}
▲'''an''' {{m}}
▲# {{term|Đơn vị đo thời gian}}. [[năm|Năm]], [[thời gian]] để [[Trái Đất]] hoàn thành một [[vòng]] quay quanh [[Mặt Trời]].
▲{{-nor-}}
▲{{-adv-}}
▲'''an'''
▲# [[gần|Gần]], [[tiếp cận]].
▲#: ''Hun slo '''an''' en akkord på pi'''an'''oet.
▲#: '' Det går '''an'''. '' — Có thể được.
▲#: ''å slå '''an''' '' — 1) Được phổ thông. 2) Dạo nhạc.
▲#: ''å legge '''an''' på noe Đặ'' — t trọng tâm vào việc gì.
▲#: ''å legge '''an''' på noen '' — Hướng dẫn ai.
▲#: ''å føre '''an''' Điều '' — khiển, hướng dẫn, dẫn đầu.
▲#: ''å gripe '''an''' '' — Tìm phương thức giải quyết.
▲#: ''Det kommer '''an''' på... '' — Việc đó tùy thuộc vào...
▲#: ''Kom '''an'''! Đế'' — n đây!, tới đây!
▲# [[chữ|Chữ]] đặt trước một [[món]] [[hàng]] trên một [[hóa]] đơn.
▲#: ''An fem kilo poteter: kr. 21,-.
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
[[Thể loại:Danh từ tiếng Pháp]]
|