Khác biệt giữa bản sửa đổi của “công”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Hiện đại hóa
Dòng 7:
{{-paro-}}
* [[Công]]
 
{{-hanviet-}}
{{đầu}}
*[[灨]]: [[cám]], [[công]]
*[[攻]]: [[công]]
*[[蚣]]: [[công]]
*[[工]]: [[công]]
{{giữa}}
*[[功]]: [[công]]
*[[公]]: [[công]]
*[[釭]]: [[công]], [[cang]]
{{cuối}}
 
{{-hanviet-t-}}
Hàng 19 ⟶ 31:
*[[功]]: [[công]]
{{bottom}}
 
{{-nôm-}}
{{top}}
Hàng 35 ⟶ 48:
*[[龔]]: [[cung]], [[công]]
{{bottom}}
 
{{-hanviet-}}
{{đầu}}
*[[灨]]: [[cám]], [[công]]
*[[攻]]: [[công]]
*[[蚣]]: [[công]]
*[[工]]: [[công]]
{{giữa}}
*[[功]]: [[công]]
*[[公]]: [[công]]
*[[釭]]: [[công]], [[cang]]
{{cuối}}
{{-noun-}}
[[HìnhTập tin:PeacockImage 001.jpg|nhỏ|chim '''công''']]
'''công'''
#Sức lao động tiêu hao trong một việc làm. Chữ công trong nghĩa này bắt nguồn từ chữ Hán 工, 功.''
#:''Của một đồng, '''công''' một nén (tục ngữ)''
Hàng 54 ⟶ 58:
##Sức lao động tiêu hao trong một ngày của một người
##:''Đào cái mương này mất hơn một trăm '''công'''''
##:''Một ngày '''công'''''
##Tiền nhận được do bỏ sức lao động để làm việc
##:''Rủ nhau đi cấy lấy '''công''''' (ca dao)
##Gọi tắt cho [[công lao]]
##:''Có '''công''' với nước;''
##:''Công ai nấy nhớ, tội ai nấy chịu (tục ngữ)''
##:''Nhờ '''công''' cha mẹ''
##:''Nhờ '''công''' thầy dạy'' - những điều đạt được là nhờ có sự giúp đỡ của [[thầy giáo]].
## Gọi tắt cho [[công nhân]].
##:'''''Công''', nông liên minh.''
##(''[[Vật{{@|vật lý học]]'')}} Đại lượng vật lí đặc trưng định lượng cho sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác.
#: ''Trong hệ đơn vị quốc tế, '''công''' được do bằng Joule (J).''
#Đơn vị đo diện tích ruộng ở [[Nam Bộ]], bằng một phần mười [[hecta]].
Hàng 71 ⟶ 75:
#:''Con '''công''' ăn lẫn với gà, rồng kia, rắn nọ, coi đà sao nên ([[ca dao]])''.
#Tước cao nhất trong năm tước của chế độ phong kiến; gồm công, [[hầu]], [[bá]], [[tử]], [[nam]].
#:''ai '''công''' hầu, ai khanh tướng''
#:''[[công tước]]''.
#Gọi tắt của [[thế công]] trong [[võ thuật]], mang nghĩa tấn công, trái nghĩa với [[thế thủ]].
#: ''Chữ '''công''' trong nghĩa này bắt nguồn từ chữ Hán 攻.''
#:''Giỏi cả '''công''' lẫn thủ.''
 
{{-drv-}}
;sức lao động
*[[thi công]]
*[[công trường]]
 
{{-trans-}}
;sức lao động
Hàng 91 ⟶ 97:
{{giữa}}
{{cuối}}
 
{{-adj-}}
'''công'''
#Nói tắt cho [[công bằng]]. Gốc từ chữ Hán [[公]].
#:''Trời sao trời ở chẳng công'' (ca dao).
#Gọi tắt cho [[công cộng]], mang nghĩa đó là những gì thuộc về toàn thể cộng đồng hay công cộng, chung cho mọi người. Gốc từ chữ Hán [[公]].
#:''Của '''công'''.''
#:''Việc '''công'''.''
#:''Dịch vụ '''công'''.''
 
{{-drv-}}
;công cộng
*[[công trường]]
*[[công an]]
 
{{-verb-}}
'''công'''
#Nói thuốc dùng không hợp, ảnh hưởng đến sức khoẻ của bệnh nhân
#:''Bệnh tăng lên vì '''công''' thuốc.''
 
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}
 
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
 
[[en:công]]