Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chỗ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 4:
 
{{-nôm-}}
{{topđầu}}
*[[𡊲]]: [[chỏ]], [[chồ]], [[chỗ]], [[chộ]], [[chọt]], [[chõ]]
*[[𠰍]]: [[chỗ]], [[giỗ]], [[chõ]], [[giõ]], [[giổ]], [[nhổ]]
{{midgiữa}}
*[[𡓇]]: [[lỗ]], [[chỗ]], [[chõ]]
*[[祖]]: [[tổ]], [[tỏ]], [[chỗ]]
{{bottomcuối}}
 
{{-paro-}}
{{đầu}}
Hàng 26 ⟶ 27:
 
{{-noun-}}
'''chỗ'''
# [[khoảng|Khoảng]] [[không gian]] [[xác định]] định có thể [[nhìn thấy]] được [[toàn bộ]] ở đó [[người]] hay [[vật]] [[tồn tại]] hoặc sự việc gì đó [[xảy ra]].
#: ''Nhường '''chỗ''' [[ngồi]] cho cụ già.''
#: ''Hàng hoá chiếm nhiều '''chỗ'''.''
#: ''Còn có '''chỗ''' bỏ trống.''
# [[phạm vi|Phạm vi]] được [[xác định]] định với [[đặc điểm]] nào đó.
#: ''Gãi đúng '''chỗ''' ngứa.''
#: '''''Chỗ''' yếu, '''chỗ''' mạnh của phong trào.''
#: ''Có đôi '''chỗ''' khó hiểu.''
#: ''Theo '''chỗ''' chúng tôi biết.''
# [[trạng thái|Trạng thái]], [[tình hình]] được [[xác định]] định [[có]] [[mặt]] nào đó không giống như các [[trạng thái]], [[tình hình]] khác.
#: ''Từ '''chỗ''' không biết đến biết.''
#: ''Bị đẩy đến '''chỗ''' tuyệt vọng.''