Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ăn”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +zh:ăn
Đã lùi lại sửa đổi 1072329 của Đặc biệt:Contributions/123.19.39.190 (Thảo luận Thành viên:123.19.39.190): chắc được sao chép nguyên từ bộ từ điển khác
Dòng 32:
{{-rel-}}
[[uống]], [[ăn uống]]
 
 
 
 
 
 
ăn ảnh- to be photogenic; to photograph well; to take a good photograph 上相 [shàngxiàng]
 
ăn ăn uống uống 吃吃喝喝 [chīchīhēhē] wine and dine (with sb.)
 
ăn ẩu ăn xỉ 乱吃[亂-] luànchī ] v. eat without caution
 
ăn bám- To sponge on, to live on 白吃 [báichī] ; 寄食 [jìshí ] Ðt. Có sức lao động mà không làm việc, chỉ sống nhờ vào lao động của người khác. 赖以为生[賴-為-] làiyǐwéishēng] f.e. = 赖衣赖食[賴-賴-] làiyīlàishí ] = 仰食 [yǎngshí] = 仰食于人[--於-] yǎngshíyúrén] = 仰食于天[--於-] yǎngshíyútiān ]
 
ăn bám tủi thân 托食汗颜[---顏] tuōshíhànyán] f.e. feel shame at sponging on another
 
ăn bánh trả tiền After the feast/dinner comes the reckoning 满打满算[滿-滿-] mǎndǎmǎnsuàn] ; 亲兄弟明算账[親----賬] qīnxiōngdì míngsuànzhàng]
 
ăn bánh vẽ 过屠门而大嚼[過-門---] guò túmén ér dà jué] id. feed on illusions
 
ăn báo cô - to lead a parasitic life; to be a dependant 依赖[-賴] yīlài] ; 倚赖[-賴] yǐlài] ; 赖衣赖食[賴-賴-] làiyīlàishí] f.e = 赖以为主[賴-為-] làiyǐwéizhǔ] ; 赖仗[賴-] [làizhàng ]
 
ăn bạo 暴食 [bàoshí ] v. overeat
 
ăn bạt tai 吃耳刮子 [chī ěrguāzi] v. be boxed on the ears
 
ăn bận- Ðt ăn mặc: To dress 看齐[-齊] kànqí]; 装点[裝點] zhuāngdiǎn] ; 穿戴 [chuāndài]; 穿衣 [chuānyī]
 
ăn bẩn - to eat dirt (nghĩa bóng) to make profit in an improper way 不当利得[-當--] bùdànglìdé]
 
ăn bất mệt 吃腻[-膩] chīnì ] get tired of eating sth.= 吃絮了 [chīxùle] = 吃厌[-厭] chīyàn ]
 
ăn bậy đổ bịnh 食复[-復] shífù] n. relapse of a disease due to improper diet
 
ăn bòn 混饭吃[-飯-] hùnfànchī ] cook up a little food
 
ăn bốc verb -to eat with the fingers Ðt. ăn bằng tay, không dùng đũa hoặc nĩa
 
ăn bờ ngũ bụi 东食西宿[東---] dōngshí-xīsù] = [piāoliúwúdìng] 漂流无定[--無-] f.e. drift about; wander aimlessly 萍寄 [píngjì]
 
ăn bợ làm biếng to be a lazy-bones 好吃懒做[--懶-] hàochīlǎnzuò] f.e. gluttonous and lazy
 
ăn bớt 多吃多占 [duōchī duōzhàn ] To take stealthy rake off, to get pickings, to appropriate part of profits Lấy bớt đi để hưởng một phần, lợi dụng việc mình nhận làm cho người khác.
 
ăn bớt bát nói bớt lời - 少说多做[-說--] shǎoshuōduōzuò ] ; 少说为佳[-說為-] shǎoshuōwéijiā ]; 少说为妙[-說為-] shǎoshuōwéimiào f.e. The less said about it, the better. A still tongue makes a wise head.\ Hear much, speak little.\ Hear and see and be still /and say but little.\ Give every man thine ear but few thy voice.
 
ăn bừa 乱吃[亂-] luànchī ] v. eat without caution
 
ăn bữa hôm lo bữa mai = ăn bữa trưa lo bữa tối 寅吃卯粮[---糧] yínchīmǎoliáng] f.e Live from hand to mouth.\ Make both ends meet
 
ăn cá -to win a bet 赌赢[賭贏] dǔyíng] cá độ , cược \ eat fish
 
ăn cánh 帮虎吃食[幫---] bānghǔchīshí] -to take sides with someone; to be in collusion with, to be in confederacy with, to be in cahoots with, to be hand in glove with \ họ ăn_cánh với nhau They are in collusion \ người ta đồn rằng một vài nhân viên thuế vụ đã ăn cánh với một băng buôn lậu để làm bậy it is rumoured that some taxmen have been in collusion with a band of smugglers for evil-doing\ những kẻ bất lương này rất ăn cánh với nhau these evildoers are as thick as thieves- Ðt. Hợp lại thành phe cánh:
 
ăn cắp To steal, to filch, to pilfer 偷 [tōu]; 盗窃[盜竊] dàoqiè]; 窃取[竊-] qièqǔ]; 盗[盜] dào]; 盗取[盜-] dàoqǔ] Ðt Lấy vụng tiền bạc đồ đạc, của người ta, khi người ta vắng mặt:
 
ăn cắp quen tay, ngũ ngày quen mắt Once a thief, always a thief. 惯偷[慣-] guàntōu]; 连偷带扒[連-帶-] liántōudàipá] ; 哪有耗子不偷油 [nǎyǒu hàozi bù tōu yóu ]
 
ăn cây nào rào cây ấy 择木而处[擇--處] zémù'érchǔ ] Once fences the tree one eats.\ You must defend the one who gives you a living.\ Do not quarrel with your bread and butter.
 
ăn chả cần no 食无求饱[-無-飽] shíwúqiúbǎo] f.e. eat sparingly; practice restraint in eating
 
ăn chả đặng nhả chả xong 软不吃硬不吃[軟-----] ruǎn bù chī yìng bù chī ] ①respond neither to the carrot nor the stick ②be intractable
 
ăn chả ngon miệng 食不甘味 [shíbùgānwèi] f.e. have no appetite for food = 食不知味 [shíbùzhīwèi]
 
ăn cháo 食糜 [shímí] v.. eat gruel
 
ăn cháo đá[i] bát Eaten bread is soon forgotten.\ Bite the hand that feeds 吃里扒/爬外[-裡扒/爬-] chīlǐpáwài] f.e.
 
ăn chay- Ðt. Ăn cơm chay để tu hành, theo đạo Phật và một số tôn giáo khác. 吃斋[-齋] chīzhāi] - To keep a vegetarian diet = 素食 [sùshí]
 
ăn chay nằm đất to live in strict austerity (in sign of mourning or as religious observance) 自觉从严[-覺從嚴] zìjuécóngyán]
 
ăn chay niệm Phật - to obey the Buddhist rules 遵照 戒条[-條] zūnzhào jiètiáo ]
 
ăn chắc- Ðt Nắm vững phần lợi hay phần thắng: . to be on sure 吃准[-準] chīzhǔn]
 
ăn chắc mặc bền 耐穿 [nàichuān] Comfort is better than pride.\ Solidity first. \ To eat stodgy food, to wear hard-wearing clothing
 
ăn chặn - To appropriate part of 扼据[-據] èjù ]; 据为己有[據為--] jùwéijǐyǒu] f.e
 
ăn chận 染指择肥[--擇-] rǎnzhǐzéféi ] f.e. dip one's finger in the pie and claim the lion's share
 
ăn chẹt verb - To take unfair advantage of 吃现成饭[-現-飯] chī xiànchéngfàn]
 
ăn chết bỏ 死吃 [sǐchī] v. eat a lot;
 
ăn chi cũng được 吃现成的[-現--] chī xiànchéng de] v. eat whatever is ready 有啥吃啥 [yǒusháchīshá ]
 
ăn chi nói nấy 但说无妨[-說無-] dànshuōwúfáng] f.e. Just speak out what is in your mind.
 
ăn chia 伙吃 [huǒchī] v. 分润[-潤] fēnrùn]- to share something with somebody [ xem móc ngoặc 分外利润[---潤] fènwàilìrùn ]
 
ăn chín uống sôi 熟食 [shúshí ] n. a diet of cooked rather than uncooked food
 
ăn chịu - to eat on credit \ 吃得起 [chīdeqǐ] be able to bear/support = 吃得消 [chīdexiāo] = 吃得住 [chīdezhù]
 
ăn cho buôn so Business is business.\ A bargain is a bargain 均买均卖[-買-賣] jūnmǎijūnmài ]
 
ăn cho đều kêu cho đủ Share and share alike 休戚与共[--與-] xiūqīyǔgòng] f.e. ; 共享 [gòngxiǎng]
 
ăn cho nóng 趁热吃[-熱-] chènrè chī ] eat while food is still warm
 
ăn chơi- 游戏[-戲] yóuxì]; 玩耍 [wánshuǎ] Ðt Tiêu khiển bằng các thú vui vật chất To indulge in dissipation, to sink in depravity, to live a debauched life, to lead a life of debauchery
 
ăn chơi gái góc 吃花酒 [chī huājiǔ] f.e. carouse with wine and women ; 吃女招待 [chī nǚzhāodài ]
 
ăn chơi thỏa thích [ lút cán] 大吃大喝 [dàchīdàhē] f.e. ①eat and drink to one's heart's content ②spend money wastefully on feasts
 
ăn chơi trác táng 吃喝嫖赌[---賭] chī-hē-piáo-dǔ ] lead a dissipated/dissolute life
 
ăn chung - to eat together ; to mess 伙食 [huǒshi]; 大锅饭[-鍋飯] dàguōfàn]
 
ăn chung ở chạ 同吃同住 [tóngchītóngzhù] f.e. live under the same roof and eat at the same table
 
ăn chùng [ lén] 偷吃 [tōuchī] v. eat on the sly = ăn vụng
 
ăn chưa đã 食不果腹 [shíbùguǒfù] f.e. not have enough food to eat
 
ăn chưa no 食不充饥[---飢] shíbùchōngjī ] f.e. have little food to eat
 
ăn chưa no lo chưa tới 吃不饱[--飽] chībubǎo] ①cannot have enough to eat ②cannot operate at full capacity (of factories)
 
ăn chực - to freeload; to sponge 寄食 [jìshí] ; 鷇食 [kòushí] ; 赖衣赖食[賴-賴-] làiyīlàishí ]
 
ăn chực đòi bánh chưng - = ăn mày đòi xôi gấc 饥不择食[飢-擇-] jībùzéshí] Beggars cannot be choosers\ Beggars must / should be no choosers. \ Don't look a gift horse in the mouth
 
ăn chực nằm chờ To cool one's heels for ages 潜伏以待[潛---] qiánfúyǐdài] ; 留待 [liúdài] ;
 
ăn chử[ở]i 吃气[-氣] chīqì] v. suffer abuse; be bullied
 
ăn chừng mực 食不宜过饱[---過飽] shíbùyíguòbǎo f.e. eat but not to excess
 
ăn có chừng chơi có độ [ đỗi] 适可而止[適---] shìkě'érzhǐ ] Eat at pleasure, drink with measure.\ Diseases are the interests of pleasures.\ Enough is as good as a feast.\ Moderation in all things.\ Plenty is no dainty
 
ăn có giờ làm có bữa [ buổi] 恰合时宜[--時-] qiàhéshíyí ] There is a time for all things.\ All work and no play makes Jack a dull boy
 
ăn có mời, làm có khiến", Speak when you are spoken to, come when you are called." 召之即来[---來] zhàozhījílái ]
 
ăn có nơi chơi có chốn 和以处众[--處眾] héyǐchǔzhòng] f.e. make oneself agreeable to everybody
 
ăn cỏ 草食 [cǎoshí]- grass-feeding ; herbivorous \ to graze; to pasture 吃草 [chīcǎo] v. browse
 
ăn cỗ- Ðt. Dự một bữa ăn trọng thể nhân một dịp gì: to feast; to attend a banquet 赴席 [fùxí] ; 入席 [rùxí]; 坐席 [zuòxí ]
 
ăn cỗ đi trước lội nước đi sau [xiān dào xiān zhāodài] 先到先招待 He that comes first to the hill may sit where he will.\ An early riser is sure to be in luck.\ The early bird catches the worm
 
ăn cơm verb -to have a meal; to take a meal ; to eat rice 吃饭[-飯] chīfàn]
 
ăn cơm cáy ngáy o o, ăn thịt bò lo ngay ngáy 爵高者忧深[---憂-] juégāozhě yōu shēn ] A great fortune is a great slavery.\ Better joy in a cottage than sorrow in a palace.\ Riches lead to lawsuits.
 
ăn cơm mới nói chuyện cũ
 
ăn cơm không 吃白饭[--飯] chī báifàn] v.eat nothing but plain cooked rice 干吃饭[乾-飯] gānchīfàn]
 
ăn cơm tháng verb -to board 包伙 [bāohuǒ]
 
ăn cúng 血食 [xuèshí ] v. enjoy the animal killed as a sacrifice (of spirits or gods)
 
ăn cuộc [cược] to win a bet 赌赢[賭贏] dǔyíng]
 
ăn cực uống khổ 吃苦耐劳[---勞] chīkǔ nàiláo]. endure hardships and be hardworking/untiring
 
ăn cưới- 婚筵 [hūnyán] Ðt. Dự đám cưới (thường là có ăn mặn): to participate in a wedding banquet;to attend a wedding
 
ăn cướp- Ðt. Dùng vũ lực để đoạt tiền của người khác: To rob 打劫 [dǎjié]; 盗劫[盜-] dàojié]; 行劫 [xíngjié]; 走黑道 [zǒu hēidào] ; 强夺[強奪] qiángduó]
 
ăn da- Caustic adj. 尖刻 [ jiānkè] \ n. 腐蚀剂[-蝕劑] fǔshíjì ]
 
ăn dao 吃刀 [chīdāo] n. penetration of a cutting tool
 
ăn dè- to practise economy/thrift; to tighten one's belt 节衣缩食[節-縮-] jiéyīsuōshí] f.e
 
ăn dè chừng 吃几碗干饭[-幾-乾飯] chī jǐ wǎn gānfàn] v. know one's limit
 
ăn diện verb - To be stylish, to dress smartly 穿好 [chuānhǎo];
 
ăn dỗ lừa phỉnh
 
ăn dở mặc xoàng 恶衣恶食[惡-惡-] èyī'èshí] f.e. coarse clothing and simple food
 
ăn đại 乱吃[亂-] luànchī ] v. eat without caution
 
ăn đạn 吃黑枣儿[--棗兒] chī hēizǎor] v. be shot with a bullet \ 吃边儿[-邊兒] chībiānr] v. participate/share in; be involved in
 
ăn đất - (bệnh chứng) dirt-eating 吃 土 [ chī tǔ]
 
Ăn đầy bụng , sình , phình bụng 存食 [cúnshí] v.. suffer from indigestion ; 积食[積-] jīshí ] = 伤食[傷-] shāngshí] = 食积[-積] shíjī] = 停食 [tíngshí] = 挟食[挾-] xiéshí ]
 
ăn để sống, chứ không sống để ăn \ Live not to eat, but eat to live. \ You must eat to live, and not live to eat.
 
ăn đêm 偷盗[-盜] tōudào]; 偷鸡摸狗[-雞--] tōujī-mōgǒu]; 偷窃[-竊] tōuqiè]; 行窃[-竊] xíngqiè]; 走黑道 [zǒu hēidào] steal [ khác ăn tối
 
ăn đến nơi, chơi đến chốn, 不可半途而废[-----廢] bùkě bàntú'érfèi] Never do things by halves. \ What is worth doing at all is worth doing well.
 
ăn đều chia khắp 吃光分光 [chīguāngfēnguāng] f.e. eat and divide up everything ; 吃喝不分 [chīhē bù fēn]
 
ăn đi bây 嗟来食[-來-] jiēláishí] intj. Here! Come eat! (charity given grudgingly)
 
ăn điểm tâm, to have breakfast 早饭[-飯] zǎofàn]; 早餐 [zǎocān]; 早点[-點] zǎodiǎn] see [diǎnxin] 点心[點-]
 
Ăn đòn 吃瘪[-癟] chībiě] v be beaten \ 吃喯儿[--兒] chībēnr] v. run into difficulties; suffer setbacks
 
ăn đong To live from hand to mouth 寅吃卯粮[---糧] yínchīmǎoliáng]
 
ăn độn 代食品 [dàishípǐn] n. food substitutes - to eat rice mixed with other cereals 吃 混杂[-雜] 粮食[糧-] chī hùnzá liángshi]
 
ăn đợi nằm chờ to cool one's heels 潜伏以待[潛---] qiánfúyǐdài] ; 留待 [liúdài] ;
 
ăn đủ cách , kiểu 东食西宿[東---] dōngshí-xīsù] make full use of the advantages offered \ very greedy
 
ăn được 可食 [kěshí]; 可吃 [kěchī] attr. ; 吃得 [chīde]. ①edible; eatable ② able to eat a lot \ 中吃 [zhòngchī]. taste good
 
ăn được ngũ được 美食甘寝[---寢] měishígānqǐn] f.e. eat well and sleep well
 
ăn đường 旅资[-資] lǚzī] To use as travel provisions, to spend during travel 旅[差]费[--費] lǚ[chāi]fèi] \ eat sugar 食糖 [shítáng]
 
ăn đứt verb - To prevail over, to get the better of 强于[強於] qiángyú] ; 超过[-過] chāoguò]; 胜过[勝過] shèngguo]; 赛过[賽過] sàiguò]; 胜似[勝-] shèngsì]
 
ăn gan hùm 吃虎胆[--膽] chī hǔdǎn] v.. be extremely audacious
 
ăn ghé = ăn ghẹ v- to be a hanger-on; to feed on the expense of others 帮闲[幫閑] bāngxián]
 
ăn ghém động từ to feed on uncooked vegetables 凉菜[涼-] liángcài]
 
ăn già v to continue gambling in an attempt to win bigger gains 得 大 收获[-穫] dé dà shōuhuò]
 
ăn giá verb - To strike a bargain, to come to terms 不打价[--價] bù dǎjià]
 
ăn giả bữa - to eat with good appetite after a long illness 害口 [hàikǒu]
 
ăn giải- Ðt. Được phần thưởng trong một cuộc đua: to win a prize 得奖[-獎] déjiǎng] ; 获奖[獲獎] huòjiǎng] ; 中奖[-獎] zhòngjiǎng]
 
ăn gian- Ðt.. Cố ý tính sai, làm sai đi để thu lợi về mình. To cheat 欺骗[-騙] qīpiàn]; 蒙骗[-騙] mēngpiàn]; 蒙人 [mēngrén]; 欺诈[-詐] qīzhà]; 耍花腔 [shuǎ huāqiāng]; 行骗[-騙] xíngpiàn]
 
ăn gian nói dối 欺天罔人 [qītiānwǎngrén] f.e. 欺天罔地 [qītiānwǎngdì] f.e. be deceitful in the extreme
 
ăn giỗ- Ðt. Dự lễ và ăn uống trong ngày kị một người đã qua đời: -to celebrate the anniversary of someone's death 忌辰 [jìchén]; 忌日 [jìrì] ; 死忌 [sǐjì]
 
ăn gỏi động từ to eat uncooked food, stuffs 凉菜[涼-] liángcài]
 
ăn hại- 寄附 [jìfù ] ; 小瘪三[-癟-] xiǎobiēsān] Ðt Chỉ ăn và gây tốn kém, thiệt hại cho người khác, không làm được gì có ích. To eat one's head off, to live as a parasite
 
ăn hại đái nát to eat out of house and home 饱食终日[飽-終-] bǎoshízhōngrì ] f.e.
 
ăn ham uống hám 暴饮暴食[-飲--] bàoyǐnbàoshí] f.e. eat and drink too much at one meal
 
ăn hàng - load cargo; purchase merchandize 买进[買進] mǎijìn]; 上货[-貨] shànghuò]; 装货[裝貨] zhuānghuò]
 
ăn hàng ; quán ; tiệm dine out 吃馆子[-館-] chī guǎnzi] \ 饭食[飯-] fànshi]
 
ăn hàng , vặt 吃零食 [chī língshí] v.. eat snacks between meals
 
ăn hết 吃掉 [chīdiào]. ①eat up ② wipe out 吃光 [chīguāng]
 
ăn hiếp- To bully, to tyrannize 凌虐 [língnüè] ◆. 横行霸道[橫---] héngxíng-bàdào] Ðt. Buộc trẻ con hoặc người yếu thế hơn phải làm theo ý mình bằng bắt nạt, doạ dẫm: 威吓[-嚇] wēihè]
 
ăn hoa hồng to receive a commission 吃回扣 [chī huíkòu ]
 
an huê [ hoa] lợi 打粮食[-糧-] dǎ liángshi] v.. harvest grain
 
ăn học verb To study 学习 [xuéxí ]; 求学[-學] qiúxué] ; 修习[-習] xiūxí]; 修学[-學] xiūxué]
 
ăn hỏi- 订/定婚[訂/定-] dìnghūn] Ðt. Đến nhà người con gái để xin cưới: 求婚 [qiúhūn]To propose ritually (with an offering to the girl's parents) 许婚[許-] xǔhūn]
 
ăn hối lộ- Ðt. Nhận tiền của hối lộ. to take a bribe 吃钱[-錢] chīqián]
 
ăn hớt 白赚[-賺] báizhuàn] - to profit by others' labour
 
ăn hút lút tờ 吃着不尽[-著-盡] chīzhuóbùjìn] f.e. have as much food and clothing as one wants
 
ăn hương ăn khói 不食人间烟火[---間煙-] bù shí rénjiān yānhuǒ] f.e. be otherworldly = 不吃烟火食[--煙--] bù chī yānhuǒshí ]
 
ăn hương hoả động từ - get the inheritance and share in the family property 遗馈[遺饋] yíkuì]
 
ăn ít mần nhiều 食少事烦/繁[---煩/繁] shíshǎoshìfán] f.e. eat too little and do too much
 
ăn ké = ăn ghé - to be a hanger-on; to feed on the expense of others 帮闲[幫閑] bāngxián]
 
ăn khách = bán chạy - prevalent; in vogue 时兴[時興] shíxīng] \ 猫食[貓-] māoshí] eat like a cat \ 托食 [tuōshí ]. eat meals at a friend's/relative's home
 
ăn khan 乱吃[亂-] luànchī ] v. eat without caution
 
ăn khảnh = kén ăn - to be a picky eater; to be fastidious about food / too nice about one's food 嫌肥挑瘦 [xiánféi-tiāoshòu]
 
ăn khao động từ - to celebrate a happy event by giving a banquet 欢庆[歡慶] huānqìng];
 
ăn khem = ăn kiêng to be on a diet 吃素 [chīsù]
 
ăn không- Ðt. 1. ăn tiêu mà không làm ra tiền, của cải: To live in idleness 吃白食 [chī báishí]
 
白赚[-賺] báizhuàn] 2. Lấy không của người khác bằng thủ đoạn, mánh khoé: To appropriate, to trick out of
 
ăn không hết 吃不完 [chībuwán]. cannot finish (so much food)
 
ăn không nghĩ 食不停箸 [shíbùtíngzhù] f.e. unwilling to put down one's chopsticks
 
ăn không ngon 食不知味 [shíbùzhīwèi] f.e. have no appetite = 食不甘味 [shíbùgānwèi]
 
ăn không ngon ngũ không yên 寝食不安[寢---] qǐnshíbù'ān] = 寝食俱废[寢--廢] qǐnshíjùfèi] \ 废寝忘食[廢寢--] fèiqǐnwàngshí] f.e. (so absorbed as to) forget food and sleep
 
ăn không ngồi rồi 吃闲饭[-閑飯] chī xiánfà] To sit twiddling one's thumbs. \ Fold one's arms.\ Keep one's hands in pockets.\ Sit with idle hands 冗食 [rǒngshí ] ; 素食 [sùshí]
 
ăn không nổi 吃不起 [chībuqǐ ]. can't afford to eat sth
 
ăn không quen 吃不服 ,[慣] 惯[chībufú ] [guàn] not be accustomed to eating sth.; not be used to certain food
 
ăn không biết ngon dỡ 食而不知其味 [shí ér bùzhī qí wèi ] f.e. eat without knowing the taste of what one is eating
 
ăn không tiêu 存食 [cúnshí ] suffer from indigestion = 积食[積-] jīshí] ; 膈食病 [géshíbìng] n. 〈med.〉; 宿食 [sù-shí]
 
ăn không trôi 难吃[難-] nánchī] unpalatable khó nuốt
 
ăn khớp- Ðt 1. Rất khít vào với nhau: To tally, to fit in with 对号[對號] duìhào] ; 称身[稱-] chènshēn]
 
2. Phù hợp với: To fit 适应[適應] shìyìng]; 合身 [héshēn]; 适于[適於] shìyú]; 相配 [xiāngpèi ] ; adj. 相当[-當] xiāngdāng]; 适合[適-] shìhé]; 配合 [pèihe]
 
ăn khuya dậy sớm 旰食宵衣 [gànshíxiāoyī ] f.e. eat late and get up early; be too busy
 
ăn kị [ kỵ] - Ðt. : -to celebrate the anniversary of someone's death 忌辰 [jìchén]; 忌日 [jìrì] ; 死忌 [sǐjì]
 
ăn kiêng- Ðt. Tránh ăn những thứ mà người ta cho là độc: 吃素 [chīsù] = kiêng ăn 减食[減-] jiǎnshí] v../n. diet 偏食 [piānshí] v. be particular with food
 
ăn kiêng còn hơn uống thuốc 药补不如食补[藥補---補] yàobǔ bùrú shíbǔ] f.e. Diet cures more than medicine.; Food cures better than doctors.
 
ăn lãi- Ðt Hưởng tiền lời khi bán một thứ gì: to make profits = ăn lời 赚钱[賺錢] zhuànqián]
 
ăn làm 谋食[謀-] móushí] - To work for one's living 自食其力 [zìshíqílì ] ; 谋生糊口[謀---] móushēnghùkǒu]
 
ăn lan verb -to enlarge; to spread 扩张[擴張] kuòzhāng]; 加大 [jiādà]; 开拓[開-] kāituò]; 肿大[腫-] zhǒngdà]; 普及 [pǔjí]; 传播[傳-] chuánbō]; 流传[-傳] liúchuán]; 流行 [liúxíng]; 扩展[擴-] kuòzhǎn]; 伸展 [shēnzhǎn]; 扩散[擴-] kuòsàn]; 传布[傳-] chuánbù]; 传流[傳-] chuánliú]; 传扬[傳揚] chuányáng]; 放散 [fàngsàn]; 流布 [liúbù]; 散播 [sànbō]; 撒散 [sǎsàn]; 延烧[-燒] yánshāo]; 展布 [zhǎnbù]; 张开[張開] zhāngkāi]; 扎煞 [zhāsha]
 
an lạt [ nhạt] 淡食 [dànshí] n. salt-free diet ◆v. eat saltless food \ 少盐饮食[-鹽飲-] shǎoyányǐnshí]
 
ăn lắm mất ngon 食多无滋味[--無--] shí duō wú zīwèi f.e. Over-eating kills/dulls a person's relish for food.
 
ăn lắm thì hết miếng ngon , nói lắm thì hết lời khôn hóa rồ 多言必失 [duōyánbìshī ] = hương năng thắp năng khói, người năng nói năng lỗi Least said, soonest mended.\ Many speak much who cannot speak well.\ Say nothing but think the more.\ The less said, the better
 
ăn lần ăn hồi to spread [see ăn lan ] \ see ăn mòn to corrode, to erode 蚀[蝕] shí]; 冲蚀[沖蝕] chōngshí]; 浸蚀[-蝕] jìnshí]; 溶蚀[-蝕] róngshí]; 蚀耗[蝕-] shíhào]; 吞蚀[-蝕] tūnshí]
 
ăn lén = ăn chùng 偷吃 [tōuchī] v. eat on the sly
 
ăn lễ động từ - to take, accept bribes 吃请[-請] chīqǐng ] ; 吃私 [chīsī]
 
ăn liền - instant 瞬间(間) [shùnjiān] ; 即刻 [jíkè ]; 立即 [lìjí]; 刹那[剎-] chànà]; 须臾[須-] xūyú]
 
an lỏng 流食[ liúshí ] n. liquid diet/food = 流质膳食[-質--] liúzhì shànshí] = 流质食物[-質--] liúzhì shíwù]
 
ăn lót dạ [ bụng] - to have a light meal; to have a snack = ăn sáng = ăn lót lòng 点补[點補] diǎnbu]; 垫垫底[墊墊-] diàndian dǐ]; 小吃 [xiǎochī] see [diǎnxin] 点心[點-] ; 小食 [xiǎoshí] n. snacks; refreshment
 
ăn lộc 食禄[-祿] shílù] - to enjoy good fortune (happiness, honours or office); enjoy material advantages
 
ăn lông ở lỗ 没吃没穿[沒-沒-] méichīméichuān] have neither food nor clothing = 无衣无食[無-無-] wúyīwúshí] f.e.
 
ăn lời verb - 服从[-從] fúcóng]; 遵照 [zūnzhào]; 听话[聽話] tīnghuà]; 听从[聽從] tīngcóng] ; 听随[聽隨] tīngsuí] To obey, to take advice of
 
nuốt lời To go back upon one's word 食言 [shíyán]
 
ăn lời [ lãi] 赚钱[賺錢] zhuànqián]; 赚取[賺-] zhuànqǔ]; earn; make a profit
 
ăn lúc đói, nói lúc say What soberness conceals drunkenness reveals. 醉汉口里说真话[-漢-裡說-話] zuìhàn kǒuli shuō zhēnhuà]
 
ăn lương- Ðt. Hưởng lương tháng theo chế độ làm việc: to receive one's salary 领薪水[領--] lǐng xīnshuǐ]; 兼薪 [jiānxīn]
 
ăn lương nhà nước 吃皇粮[--糧] chī huángliáng] v.食俸 [shífèng]. ; 食禄[-祿] shílù ] live on the wages paid by the government
 
ăn lường 骗吃[騙-] piànchī] v. get food by fraud/trickery ; 吃白食 [chī báishí ] ; 抽头聚赌[-頭-賭] chōutóujùdǔ]
 
ăn mảnh [mánh] verb - To work stealthily for one's own profits 吃私 [chīsī]
 
ăn mày- Ðt. 1. Đi xin để sống: To beg (for a living, for aid..) 吃百家饭[---飯] chībǎijiāfàn] f.e. ; 乞讨[-討] qǐtǎo]; 讨乞[討-] tǎoqǐ]; 行乞 [xíngqǐ]
 
noun - Beggar 叫花子 []jiàohuāzi; 乞丐 [qǐgài]; 化子 [huāzi]; 讨吃鬼[討--] tǎochīguǐ]; 要饭的[-飯-] yàofànde]
 
2. Nói khiêm tốn một sự cầu xin: 央求 [yāngqiú]; 央告 [yānggao]
 
ăn mày đòi xôi gấc, ăn chịu đòi bánh chưng 饥不择食[飢-擇-] jībùzéshí] Beggars cannot be choosers\ Beggars must / should be no choosers. \ Don't look a gift horse in the mouth
 
ăn mặc 吃穿 [chīchuān] n. food and clothing \ verb - To dress 看齐[-齊] kànqí]; 装点[裝點] zhuāngdiǎn] ; 穿戴 [chuāndài] \ 温食[溫-] wēnshí] n. clothes and food
 
ăn mặc sơ sài 布衣粗食 [bùyīcūshí ] f.e. live a simple life = 布衣蔬食 [bùyīshūshí] = 布衣素食 [bùyīsùshí]
 
ăn mặc thiếu thốn 敝衣恶食[--惡-] bìyī'èshí ] f.e. having a very low living standard = 淡食粗衣 [dànshícūyī] f.e. = 箪食瓢饮[簞--飲] dānsìpiáoyǐn ]
 
ăn mặc xa xỉ [ hoa] 锦衣玉食[錦---] jǐnyīyùshí] f.e. live in luxury = 糜衣偷食 [míyītōushí] f.e. extravagant clothing and luxurious food
 
ăn mặn verb - To eat meat 吃荤[-葷] chīhūn] \ 吃咸[-鹹] chīxián] v. eat salty things
 
ăn mặn khát nước = gieo gió gặt bão 自食其果 [zìshíqíguǒ] f.e. reap what one has sown
 
Ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối .虚不掩实[虛--實] xūbùyǎnshí ]; 事实胜于雄辩[-實勝於-辯] shìshí shèngyú xióngbiàn]; 实事求是[實---] shíshìqiúshì ]; 澄清事实[---實] chéngqīngshìshí]; 浮华不实[-華-實] fúhuábùshí]; 名不副实[---實] míngbùfùshí]; 名存实亡[--實-] míngcúnshíwáng]; 名贸实易[-貿實-] míngmàoshíyì]; 文过其实[-過-實] wénguòqíshí] ; 形似实非[--實-] xíngsìshífēi ]; 形左实右[--實-] xíngzuǒshíyòu ];
 
Ăn mặt trăng 月食/蚀[-食/蝕] yuèshí] n. lunar eclipse Ăn mặt trời 日食/蚀[-食/蝕] rìshí] n. solar eclipse
 
ăn mất [ tiêu] 吃去 [chīqù]. ①eat; take ②annihilate; wipe out
 
ăn mất ngon 食欲不振 [shíyù bù zhèn] v.. ①have a poor appetite 饮食无味[飲-無-] yǐnshí wúwèi] ②〈med.〉 anorexia ; 食之无味[--無-] shízhīwúwèi] ; 厌食[厭-] yànshí ] n
 
ăn miếng trả miếng , 恶有恶报[惡-惡報] èyǒu'èbào] - An eye for an eye (and a tooth for a tooth). \ Measure for measure. \ tit for tat. \ To return like for like. \ To pay one back in this his own coin. \ answer in kind. \ Give as good as one gets. \ Serve sb with the same sauce.
 
ăn mòn verb - To eat away, to corrode, to erode 蚀[蝕] shí]; 冲蚀[沖蝕] chōngshí]; 浸蚀[-蝕] jìnshí]; 溶蚀[-蝕] róngshí]; 蚀耗[蝕-] shíhào]; 吞蚀[-蝕] tūnshí]
 
ăn 1 chắc [ 1 mình ] 吃独食[-獨-] chī dúshí] v.eat alone
 
ăn muối còn hơn chuối chát 挑精选肥[--選-] tiāojīngxuǎnféi] Of two evils choose the lesser. \ Choose the least of two ills.
 
ăn mực 吃墨[ chīmò] that absorbs ink well 托墨 [tuōmò] \ 吃墨鱼[-魚] chīmòyú] eat inkfish; cuttlefish
 
ăn mừng verb - To celebrate (with feasts and rejoicings) 欢庆[歡慶] huānqìng];
 
ăn mừng chiến thắng to celebrate a military victory 庆功[慶-] qìnggōng ]; 庆贺胜利[慶賀勝-] qìnghè shènglì ]
 
ăn mừng ngày cưới to celebrate a wedding anniversary 祝婚 [zhùhūn] ; 结婚纪念日[結-紀--] jiéhūn jìniànrì]
 
Ăn mừng nhà mới Housewarming celebration 庆祝(慶祝) 新家 [qìngzhù xīnjiā]
 
ăn nằm- Ðt. 1 .). Ăn và nằm To be lodged, to be accommodated 寄宿 [jìsù] ; 容留 [róngliú]
 
To live as man and wife, to sleep together . 2 .). Chung đụng về xác thịt. 同床共枕 [tóngchuánggòngzhěn]
 
ăn năn- 吃后悔药[-後-藥] chī hòuhuǐyào] Ðt. Cảm thấy day dứt, giày vò trong lòng về lỗi lầm đã mắc phải: To repent, to show repentance (remorse, penitence), to eat humble pie
 
ăn nể - To eat without rice 空口吃 [kōngkǒu chī]
 
ăn nếm ; ăn thử 试食[試-] shìshí ] v./n. test/trial food
 
ăn nên đọi, nói nên lời Do your i's and cross your t's. 不苟言笑 [bùgǒuyánxiào] f.e
 
ăn nên làm ra - to thrive; to flourish; to prosper 兴[興] xīng]; 勃发[-發] bófā]; 旺发[-發] wàngfā]; 兴隆[興-] xīnglóng]; 旺销[-銷] wàngxiāo]
 
ăn ngay nói thực 实话实说[實話實說] shíhuàshíshuō] f.e. tell the ruth; not mince words
 
ăn ngon khi đói 饥者甘食[飢---] jīzhěgānshí] f.e. All food tastes delicious to those who are hungry. = 饥者易为食[飢--為-] jīzhě yì wéishí ]
 
ăn ngon miệng 能吃 [néngchī] have a good appetite
 
ăn ngũ 寝食[寢-] qǐnshí] n. ①sleeping and eating ②daily life
 
ăn người 智勇过人[--過-] zhìyǒngguòrén] - to gain advantage over others by one's wits, to get the better of others by one's wits
 
ăn nhà 家食[ jiāshí ] v.. take one's meals at home
 
ăn nhà hàng 吃馆子[-館-] chī guǎnzi] v.. eat at restaurant
 
ăn nhão 软食[軟-] ruǎnshí] n. soft foods
 
ăn nhạt - to eat insipid food 薄酒粗食 [báojiǔcūshí] f.e. = 粗食简餐[--簡-] cūshíjiǎncān] \ 无盐膳食[無鹽--] wúyán shànshí] n. salt-free diet
 
ăn nhạt mới thương đến mèo Know the suffering of the poor after being in poverty. 狗不嫌家贫[----貧] gǒu bù xián jiā pín]
 
ăn nhầm ; lầm ; lộn 误食[誤-] wùshí ] v. eat sth. poisonous/inedible by mistake
 
ăn nhập - to concern; to relate to something; to have to do with something 关心(關心) [guānxīn];关系[關係] guānxi]; 有关[-關] yǒuguān]; 关乎[關-] guānhū]
 
ăn nhậu - to indulge in drink 吃酒 [chījiǔ] v ; 把酒 [bǎjiǔ]; \ 酒席 [jiǔxí] n. feast = 酒宴 [jiǔyàn] \ 酒食 [jiǔ-shí ] n. food and drink
 
ăn nhậu tiệc tùng [ linh đình ] 吃喝风[--風] chīhēfēng] n. ①the common practice of wasteful feasting ②squandering public funds on large banquets and feasts
 
ăn nhịp Ðt. Hòa hợp với: To be in tune 入调[-調] rùdiào]; 搭调[-調] dādiào]; 协调[協調] xiétiáo ]; 调和[調-] tiáohé] ; 合调[-調] hétiáo]; 和调[-調] hédiào]
 
ăn nhờ ở đậu 吃瓦片儿[---兒] chī wǎpiànr] v.. live on renting out houses 寄人篱下[--籬-] jìrénlíxià] ; 寄身[ jìshēn] ; 寄住 [jìzhù] ; 萍寄 [píngjì]; 鷇 食 [ kòushí ]
 
ăn như hổ đói 饿虎扑食[餓-撲-] èhǔpūshí] f.e. prey like a hungry tiger
 
ăn như lợn 臭吃臭喝 [chòuchī-chòuhē] drink like a fish and eat like a pig
 
ăn như mèo 猫食[貓-] māoshí] v. eat like a cat; eat little but often \ 猫儿食[貓兒-] māorshí]
 
ăn như mỏ khoét Eat like a horse. 饿虎扑食[餓-撲-] èhǔpūshí]
 
ăn như rồng cuốn, nói như rồng leo, làm như mèo mửa 事少食烦/繁[---煩/繁] shì shǎo shí fán ] ; 多说少做[-說--] duō shuō shǎo zuò] Great talkers are little doers. \ Loud talking, little doing.
 
ăn no - to eat one's fill 饱吃[飽-] bǎochī] ; 吃饱[-飽] chībǎo] \ 饱食[飽-] bǎoshí ] well-fed
 
ăn no bò cợi = được voi đòi tiên 得步进步[--進-] débùjìnbù] f.e. never be satisfied 得一望二 [déyīwàng'èr] f.e. được đằng chân lân đàng đầu
 
ăn no lo xa 衣食足而知荣辱[-----榮-] yī-shí zú ér zhī róngrǔ] f.e. When food and clothing are adequate, men have a sense of honor and shame.
 
ăn no mặc ấm - to feed and clothe oneself properly 吃饱穿暖[-飽--] chībǎochuānnuǎn] f.e = 饱食暖衣[飽---] bǎoshínuǎnyī] f.e. = 丰衣足食[豐---] fēngyīzúshí] = 暖衣饱食[--飽-] nuǎnyībǎoshí]
 
ăn no ngũ kĩ 吃饱睡足[-飽--] chībǎoshuìzú] f.e. stoke up on food and get plenty of sleep = 胡吃闷睡[--悶-] húchīmēnshuì]
 
ăn nói- Ðt. Nói năng bày tỏ ý kiến. to speak, to say, to express oneself 说[說] shuō]; 道 [dào]; 讲[講] jiǎng]; 发言[發-] fāyán]; 出口 [chūkǒu] ; 出言 [chūyán] ; 曰 [yuē]; 云[雲] yún] ; 表达[-達] biǎodá]
 
ăn nói càn rỡ [lếu láo ] 胡说乱道[-說亂-] húshuōluàndào] f.e. talk foolishly and wildly
 
ăn nói khoa trương to be grandiloquent 夸张[誇張] kuāzhāng] exaggerate; overstate 海说[-說] hǎishuō] v. boast; talk big 胡吹瞎说[---說] húchuīxiāshuō] f.e.
 
Ăn nói mặn mà [ ngọt ngào] to be well-spoken 花说柳说[-說-說] huāshuōliǔshuō] f.e
 
ăn nói ngon lành 口角生风[---風] kǒujiǎoshēngfēng] f.e. speak fluently 尖嘴嚼舌 [jiānzuǐjiáoshé]
 
ăn nói thẳng thừng 说白道绿[說--綠] shuōbáidàolǜ] f.e. comment on various things without restraint
 
ăn nói vòng vo [ quanh co ] 指秃说瞎[-禿說-] zhǐtūshuōxiā ] f.e. talk circuitously
 
ăn nói vô tư 趁口胡说[---說] chènkǒuhúshuō] f.e. speak thoughtlessly
 
ăn non - to quit gambling with the winnings
 
ăn ốc nói mò 猜哑谜[-啞謎] cāi yǎmí] Speak by guess and by God. \ Speak without knowing the first thing about sb / sth. 胡乱猜测[-亂-測] húluàn cāicè] ; 乱猜[亂-] luàncāi]; 妄加猜测[---測] wàngjiā cāicè]; 瞎猜 [xiācāi]
 
ăn ở- 食宿 [shí-sù] n./v. board and lodging \ to be accommodated, to be housed 食住 [shízhù]
 
Ðt. 1. Nói vợ chồng sống với nhau:
 
2. Đối xử với người khác: to conduct oneself, to behave
 
ăn ở cao sang 食前方丈 [shíqiánfāngzhàng] f.e. live in luxury
 
ăn ớn tận họng 玩厌吃腻[-厭-膩] wányànchīnì] f.e. be satiated with sth.
 
ăn phải đủa của ai Take a left out of sb's book.
 
ăn phải nhai, nói phải nghĩ 少说为佳[-說為-] 妙] shǎoshuōwéijiā] miào] First think then speak. \ Look before you leap. \ Think today and speak tomorrow.
 
ăn phụ 辅食[輔-] fǔshí ] n. non-staple food; auxiliary food
 
ăn quá hoá ngu 食多无滋味[--無--] shí duō wú zīwèi] f.e. Over-eating kills/dulls a person's relish for food.
 
ăn quả lừa 吃亏上当[-虧-當] chīkuī shàngdàng ]. be deceived and taken advantage of
 
ăn quả nhớ kẻ trồng cây - when you eat a fruit, think of the man who planted the tree; to be grateful to one's benefactor/benefactress
 
ăn quen 吃得来[--來] chīdelái] suit one's taste
 
ăn quen bén mùi He, who drinks, will drink again.\ Appetite comes with eating.
 
ăn quịt- Ðt = ăn quỵt. ăn không trả tiền to eat without paying; to evade paying 吃白食 [chī báishí ]
 
ăn quịt nợ to evade paying one's debt
 
ăn rễ - to root; to take root
 
ăn riêng
 
ăn rỗi verb - to devour voraciously
 
ăn rơ = thông đồng \ ăn ý [ en jeu
 
ăn sạch [ trơn ] bách] [ sành sanh ] 吃光 [chīguāng] eat up; finish (all the food);
 
ăn sang 金盘玉食[-盤--] jīnpányùshí] f.e. luxurious food
 
ăn sáng - to have/take breakfast \ breakfast 早饭[-飯] zǎofàn]; 早餐 [zǎocān] ; 早点[-點] zǎodiǎn ];
 
ăn siêng làm nhác 勤吃懒做[--懶-] qínchīlǎnzuò] f.e eat like a hog but be lazy at work
 
ăn sống- Ðt. ăn thức ăn sống, không nấu lên: to eat uncooked food 生吃 [shēngchī] \ 活食 [huóshí ] n. living food (for animals)
 
ăn sống nuốt tươi 1. ăn các thức sống, không nấu chín. 2. Có hành động vội vã, thiếu suy nghĩ, cân nhắc. 3. Đè bẹp, tiêu diệt ngay trong chớp nhoáng.
 
ăn sung mặc sướng - 有吃有穿 [yǒuchīyǒuchuān] to live in clover/in luxury/on the fat of the land, to live like a lord, to live like fighting cocks; to live in regal splendour 衣帛食肉 [yībóshíròu]
 
ăn sương- Ðt. 1. ăn trộm: 2. Làm đĩ: To be a night-bird, to walk the streets
 
ăn tái - to eat something underdone
 
ăn tạp- to gobble Ðt. Ăn được nhiều loại thức ăn khác nhau, cả thức ăn thực vật lẫn động vật.
 
ăn tết- Ðt. ăn uống, vui chơi trong những ngày Tết Nguyên đán: to celebrate the New Year
 
ăn thả cửa [thả giàn ] 白吃白喝 [báichībáihē] f.e. eat and drink gratis
 
ăn tham- tt. 1. Muốn ăn thật nhiều, quá sự cần thiết: tham ăn greedy ; gluttonous 贪食[貪-] tānshí]; 馋[饞] chán]; 馋嘴[饞-] chánzuǐ]; 好吃 [hàochī]; 贪嘴[貪-] tānzuǐ] ; 贪吃[貪-] tānchī ]
 
2. Hưởng một mình, không chia sẻ cho người khác:
 
ăn tham vơ cả món lời. 吃透 [chītòu] have a thorough grasp
 
ăn thật làm giả to work perfunctorily 吃粮不管事[-糧---] chīliáng bù guǎnshì] f.e. be paid but not work hard
 
ăn theo - to live off somebody; to sponge on somebody; to be dependent on somebody
 
ăn thề- Ðt. Cùng thề với nhau một cách trang nghiêm trong buổi lễ. To take oath, to swear brotherhood (loyaltỵ..)
 
ăn thiếu 缺食 [quēshí] insufficiently fed = thiếu ăn \ [ nợ]
 
ăn thiếu mặc thốn 缺吃缺穿 [quēchīquēchuān] f.e. have insufficient food and clothing = 缺吃少穿 [quēchīshǎochuān ] = 缺衣少食 [quēyīshǎoshí]
 
ăn thịt 吃肉 [chīròu ] - flesh-eating; carnivorous 肉食 [ròushí] \ (đùa cợt) to eat somebody alive; to eat
 
ăn thịt lẫn nhau 同类相食[-類--] tónglèi xiāngshí] n. cannibalism
 
ăn thịt người 吃人 [chīrén] v.. ①eat people (of animals) ②be usurious (of interest rate) ③exploit people
 
ăn thua- Ðt. 1. Giành giật cho bằng được phần thắng: 决胜负[決勝負] jué shèng-fù] To play for the vanity of winning
 
. 2. To make it, to succeed 成 [chéng]; 成功 [chénggōng]; 胜[勝] shèng]; 抖 [dǒu]; 成事 [chéngshì]; 得手 [déshǒu] Đạt kết quả hoặc có tác dụng nhất định nhưng thường chỉ dùng với ý phủ định, nghi vấn, hoặc sẽ xẩy ra trong điều kiện cho phép):
 
ăn thua chi 不吃紧[--緊] bù chījǐn] v. does not matter; never mind
 
ăn thùng bất chi thình = ăn như mỏ khoét Eat like a horse. 胡吃海塞 [húchīhǎisāi ]
 
ăn thử verb -to sample food, to taste 尝[嘗] cháng]; 品尝 [pǐncháng]; 品味 [pǐnwèi]-- 试食[試-] shìshí]
 
ăn thừa- Ðt ăn thức ăn người khác bỏ lại: to eat remains 吃 残余[殘餘] chī cányú]
 
ăn thừa tự 嗣承 [sìchéng] , 嗣继[-繼] sìjì].; 嗣续[-續] sìxù]; 嗣产[-產] sìchǎn] ; 嗣业[-業] sìyè ] to be a rightful heir and to be assigned to worship one's ancestors
 
ăn tiệc- to attend a banquet; to feast 宴饮[-飲] yànyǐn]- Ðt. Dự bữa ăn được tổ chức trọng thể, có nhiều người thường là khách mời với nhiều món ăn ngon, sang, bày biện lịch sự:
 
ăn tiệm 吃馆子[-館-] chī guǎnzi] v.. eat at restaurant
 
ăn tiền- Ðt. 1. ăn hối lộ: To take bribes 吃钱[-錢] chīqián] ; 吃私 [chīsī] 2. Có kết quả tốt To bring good results
 
ăn tiêu- Ðt Chi tiêu cho đời sống hằng ngày. To spend money 吃用 [chīyòng] ; 花/化钱[-/-錢] huāqián]; 花掉 [huādiào]; 花费[-費] huāfèi]; 花敞 [huāchǎng]; 花去 [huāqù]; 花用 [huāyòng ];
 
ăn tiêu hoang phí 大吃 [dàchī] v. eat extravagantly 花光 [huāguāng ] ; 花冤钱[--錢] huā yuānqián] ; 花冤枉钱[---錢] huā yuānwangqián]; 胡花 [húhuā] ; 胡花乱用[--亂-] húhuāluànyòng]; 乱花[乱用[亂-亂-] luànhuā[luànyòng]; 乱花钱[亂-錢] luànhuāqián ]; 拿钱不当钱花[-錢-當錢-] ná qián bùdàng qián huā]; 妄花 [wànghuā ]
 
ăn tiêu xa xỉ 侯服玉食 [hóufúyùshí] f.e. live in extreme luxury ; 金盘玉食[-盤--] jīnpányùshí]; 锦衣玉食[錦---] jǐnyīyùshí]
 
ăn to nói lớn - to speak out - to speak loud and openly 吃枪药[-槍藥] chī qiāngyào] speak rudely
 
ăn tối dinner . 晚饭[-飯] wǎnfàn] ; 晚餐 [wǎncān]; 正餐 [zhèngcān ]
 
ăn tới ăn lui
 
ăn trái cấm 吃禁果 [chī jìnguǒ] v.. ①eat forbidden fruit ; 偷食禁果 [tōushí jìnguǒ] ②do things which are forbidden \
 
ăn tráng miệng - to have/take dessert\ n- dessert 甜食 [tiánshí] ; 点心 [diǎnxin]
 
ăn trắng mặc trơn = ăn sung mặc sướng 有吃有穿 [yǒuchīyǒuchuān] f.e. have ample food and clothing
 
ăn trầu - to chew betel 嚼榔[ jiáolang] \ xin hỏi cưới 求婚 [qiúhūn] propose marriage
 
ăn trể ; muộn 旰食 [gànshí] v. eat late
 
ăn trên 10 nói dưới 9 乱说乱动[亂說亂動] luànshuōluàndòng] f.e. talk and act in a wholly irresponsible way 心口不一 [xīnkǒubùyī]
 
ăn trên ngồi trốc 染指择肥[--擇-] rǎnzhǐzéféi] f.e. dip one's finger in the pie and claim the lion's share
 
ăn trị bịnh 食疗[-療] shíliáo] n. food/diet therapy = 食治 [shízhì] = 饮食疗法[飲-療-] yǐnshí liáofǎ]
 
ăn trộm- To steal, to burgle 偷[ tōu]; 盗窃[盜竊] dàoqiè]; 窃取[竊-] qièqǔ]; 盗[盜] dào]; 盗取[盜-] dàoqǔ]; Ðt Lấy của người khác một cách lén lút vào lúc đêm hôm hoặc lúc vắng người:
 
ăn trông nồi ngồi trông hướng
 
ăn trúng độc 食物中毒 [shíwù zhòngdú ] n. food poisoning
 
ăn trưa to have lunch 吃午饭[-飯] chī wǔfàn]; n - lunch 晌饭[-飯] shǎngfàn]; 晌午饭[--飯] shǎngwufàn]; 午餐 [wǔcān]; 午膳 [wǔshàn]; 中饭[-飯] zhōngfàn]
 
ăn trứng thì đừng ăn con = con [cá] rô cũng tiếc, con giếc cũng muốn You can't have your cake and eat it.
 
ăn trứng vịt 吃鸭蛋[-鴨-] chī yādàn] v.. get zero on a test
 
ăn tục = tham ăn gluttonous 馋[饞] chán]; 馋嘴[饞-] chánzuǐ]; 好吃 [hàochī]; 贪嘴[貪-] tānzuǐ] ; 贪吃[貪-] tānchī ]
 
ăn tục nói phét - to talk through one's hat 海说[-說] hǎishuō] v.
 
ăn tươi 鲜食[鮮-] xiānshí] v. eat fresh food
 
ăn tươi nuốt sống 吞吃 [tūnchī ] - to make mincemeat of somebody; to wipe the floor with somebody
 
ăn uống- Ðt 1. Ăn và uống nói chung: To eat and drink 吃喝 [chīhē] \ 饮食[飲-] yǐnshí] n. food and drink; diet
 
2. Bày vẽ cỗ bàn: - To give feasts, to entertain lavishly
 
ăn uống chơi bời 吃喝玩乐[---樂] chīhē-wánlè]. idle away one's time in pleasure-seeking \ 饮食男女[飲---] yǐnshínánnǚ ]
 
ăn uống điều độ to be temperate, to live temperately
 
ăn uống đơn sơ 疏食饮水[--飲-] shūshíyǐnshuǐ] f.e. simple and plain food
 
ăn uống mặc sức 吃饱喝足[-飽--] chībǎohēzú] f.e. eat and drink to one's heart's content
 
ăn uống no say 猛吃猛喝 [měngchīměnghē] f.e. eat and drink one's fill , 大喝大嚼 [dàhēdàjiáo]
 
ăn uống qua ngày 吃喝不愁 [chīhē bù chóu]. have enough to live on for life
 
ăn uống sạch sẽ 饮食卫生[飲-衛-] yǐnshí wèishēng] n. dietetic hygiene \ ăn sạch trơn
 
ăn uống tằn tiện 缩衣节食[縮-節-] suōyījiéshí ] f.e. ①economize on clothing and food ②be very economical
 
ăn uống thừa mứa 有吃有喝 [yǒuchīyǒuhē] f.e. have plenty to eat and drink \ 饮食过度[飲-過-] yǐnshí guòdù]
 
ăn uống thừơng ngày 饮食起居[飲---] yǐnshí qǐjū] n. daily life
 
ăn uống xa hoa 金盘玉食[-盤--] jīnpányùshí] f.e. luxurious food
 
ăn vạ- Ðt Ở ỳ, nằm ỳ ra để đòi cho kì được hoặc để bắt đền. To stage a sit-down (until one's debt is paid..)
 
ăn vã = ăn nể - To eat without rice 空口吃 [kōngkǒu chī]
 
ăn vặt 零食 [língshí] to eat between meals; to nosh 吃嘴 [chīzuǐ] ; 吃零食 [chī língshí] ; 零吃 [língchī]
 
ăn vận [bận]= ăn mặc To dress 看齐[-齊] kànqí]; 装点[裝點] zhuāngdiǎn] ; 穿戴 [chuāndài];
 
ăn vóc học hay
 
ăn vụng- Ðt. ăn giấu, không để cho người khác biết: to eat stealthily; to eat on the sly 偷吃 [tōuchī]
 
ăn vụng như mèo stolen kisses are eat
 
ăn vụng như chớp đánh con suốt ngày
 
ăn vụng không biết chùi mép -显鼻子显眼儿[顯--顯-兒] xiǎn bízi xiǎn yǎnr] f.e không biết che đậy, giấu giếm những hành vi xấu hoặc sai trái của mình. ăn vụng khéo chùi mép biết cách giấu giếm, che đậy những hành vi xấu hoặc sai trái của mình. Have a finger in the pie. \ His / her nose is not clean.
 
ăn xài - to spend money 花/化钱[-/-錢] huāqián]; 花掉 [huādiào]; 花费[-費] huāfèi]; 花敞 [huāchǎng]; 花去 [huāqù]; 花用 [huāyòng ];
 
ăn xài vô lối 花得精光 [huā de jīngguāng ] v. spend to the last penny 花光 [huāguāng ] ; 花冤钱[--錢] huā yuānqián] ; 花冤枉钱[---錢] huā yuānwangqián]; 胡花 [húhuā] ; 胡花乱用[--亂-] húhuāluànyòng]; 乱花[乱用[亂-亂-] luànhuā[luànyòng]; 乱花钱[亂-錢] luànhuāqián ]; 拿钱不当钱花[-錢-當錢-] ná qián bùdàng qián huā]; 妄花 [wànghuā ] ; 鲜衣美食[鮮---] xiānyī-měishí]
 
ăn xén verb -to graft
 
ăn xin = xin ăn - To beg 乞食 [qǐshí] v. beg for food 乞讨[-討] qǐtǎo]; 讨乞[討-] tǎoqǐ]; 行乞 [xíngqǐ] ; 托钵求食[-缽--] tuōbōqiúshí ]
 
ăn xong [ rồi 食后[-後] shíhòu] n. after a meal
 
ăn xôi chùa ngọng miệng = há miệng mắc quai 窘口无言[--無-] jiǒngkǒuwúyán] People who live in glass houses should not throw stone. \ The dog will not howl if you beat him with a bone.
 
ăn xổi- Ðt. 1. Nói cà, dưa mới muối đã lấy ăn: To eat (consume) prematurely 吃 过早[過-] chī guòzǎo]
 
急于求成[-於--] jíyúqiúchéng] - To be impatient for result 2. Sử dụng vội vàng, chưa được chín chắn: 急切 [jíqiè]; 急躁 [jízào ]; 性急 [xìngjí]; 猴/喉急 [hóují]; 急不可待 [jíbùkědài]; 急不可耐 [jíbùkěnài]
 
ăn xổi ở thì to live by makeshifts - 寅吃卯粮[---糧] yínchīmǎoliáng] to live from hand to mouth/by makeshifts
 
ăn ý- Ðt. Hợp ý với nhau, tạo ra sự nhất trí trong hành động. 同情 [tóngqíng] ; 合意 [héyì] To be in agreement (in harmony) with one another, to sympathize with one another 顺意[順-] shùnyì]; 心投意合 [xīntóuyìhé ]
 
ăn yến - to attend a banquet given by the King 赐宴[賜-] cìyàn] v . 赴宴 [fùyàn] v
 
bán đồ ăn 食品商 [shípǐnshāng] n. food merchants \ 饮食服务行业[飲--務-業] yǐnshí fúwù hángyè]. catering trade/business
 
bảng món ăn 食单[-單] shídān] n. menu
 
bữa ăn 饭[飯] fàn]; 食 [shí]; 餐 [cān]; 饭菜[飯-] fàn-cài]
 
bữa ăn chính 燕食 [yànshí ] n. 〈trad.〉 lunch and supper
 
cá ăn 食用鱼[--魚] shíyòngyú] n. edible fishes [ để phân biệt cá cảnh
 
cả ngày lo ăn 饱食终日[飽-終-] bǎoshízhōngrì] f.e. stuff oneself (in idleness)
 
cấm ăn ;. kiêng ăn 食忌 [shíjì] n. taboos in food
 
chế biến đồ ăn 食品加工 [shípǐn jiāgōng] n. food processing
 
cho ăn ; bón ; đút 添食 [tiānshí ] v.. give food to (pets/etc.)
 
chó chết cũng ăn 狗彘不食 [gǒuzhìbùshí] f.e. sb. so bad that even beasts would avoid eating his flesh after his death
 
cọp dữ không ăn thịt con 虎毒不食儿[----兒] hǔdú bùshí'ér] id. Even cruel tigers don't devour their young.
 
cụi đồ ăn ; cũi 食品柜[--櫃] shípǐnguì] n. food cupboard; larder = chạn thức ăn
 
cuốc đất mà ăn 土里耙食吃[-裡---] tǔ lǐ pá shí chī ] wrest a living from the soil
 
dân sành ăn 美食家 [měishíjiā] n. gastronome ; gourmet
 
dầu ăn 食用油 [shíyòngyóu] n. edible oil = 食油 [shíyóu ]
 
dây chuyền thức ăn 食物链[--鏈] shíwùliàn] n. food chain
 
dị ứng đồ ăn 食物过敏[--過-] shíwù guòmǐn] n. food allergy
 
dọn ăn ; hầu ăn 侍食 [shìshí ] v.. serve diner
 
dụng cụ ăn 食具 [shíjù] n. tableware = 餐具 [cānjù]
 
dư ăn dư mặc 丰衣足食[豐---] fēngyīzúshí] be well-fed and well-clothed
 
đâu rãnh mà ăn 遑暇食 [bùhuángxiáshí] f.e. too busy to eat
 
đo2i ăn
 
đói ăn chi cũng đặng 饥者易为食[飢--為-] jīzhě yì wéishí] f.e. Starvelings would eat anything edible
 
đồ ăn chay 疏食 [shūshí] n. ①simple/coarse meal ②vegetarian diet = 蔬食 [shūshí] n. coarse food
 
đồ ăn chín 熟食 [shúshí ] n. prepared/cooked food = 烟火食[煙--] yānhuǒshí]
 
đồ ăn hại 耳食之徒 [ěrshízhītú] n. a gullible person
 
đồ ăn liền 方便食品 [fāngbiàn shípǐn] n. convenience/processed/instant food = 速溶食品 [sùróng shípǐn]
 
đồ ăn ngọt 糖食 [tángshí] n. sweet food; sweets
 
đường [ăn] 食糖 [shítáng] n. sugar
 
giảm ăn 减食[減-] jiǎnshí] v../n. diet 节食[節-] jiéshí] v - 忌食减肥[--減-] jìshíjiǎnféi] f.e. fast
 
giấm ăn 食用醋 [shíyòngcù] n. edible vinegar
 
ham ăn ; hám ; tham 贪食[貪-] tānshí] be gluttonous
 
ham làm quên ăn 发愤忘食[發憤--] fāfènwàngshí ] f.e. work so hard as to forget to eat
 
hàng ăn ; quán ; tiệm 食品店 [shípǐndiàn] food store = 食物店 [shíwùdiàn] \ 副食商店 [fùshí shāngdiàn]. grocer's; grocery \ 食品铺[--鋪] shípǐnpù] . provisions shop
 
hết ăn dọn dẹp 食后撤席[-後--] shíhòuchèxí ] f.e. remove the cloth (after a meal)
 
hổ dữ đâu ăn thịt con 虎毒不食子 hǔdú bùshízǐ] id. Even cruel tigers don't devour their young.
 
khách ăn 食客 [shíkè] n. restaurant customer
 
kiếm ăn 趁食 [chènshí] = 食力 [shílì ] v.. earn one's livelihood by manual labor
 
kiếm ăn thêm 野食 [yěshí] n. irregular extra income
 
làm ăn kham khổ 攻苦食淡 [gōngkǔshídàn] f.e. work hard and live plainly
 
lo chi ăn mặc 不愁衣食 [bùchóuyīshí] f.e. need not worry about clothing and food
 
mì ăn liền 速食面[--麵] sùshímiàn] n. instant noodles = 即食面[--麵] jíshímiàn ]
 
miếng ăn 食块[-塊] shíkuài] n. pieces/chunks/etc. of food \ nghia bong mon loi
 
miếng ăn trên hết 民以食为天[---為-] mín yǐshíwéitiān] f.e. The masses regard food as their prime want.
 
mọc chi ăn nấy 食毛践土[--踐-] shímáojiàntǔ] f.e. live on the land and eat what it produces
 
món ăn 家/傢伙 [jiāhuo] dishes \ 副食物 [fùshíwù] n. food eaten with rice
 
món ăn chính 主食 [zhǔshí] n. staple/principal food \ phụ 副食品 [fùshípǐn] n. non-staple food/foodstuffs
 
món ăn đặc biệt 特定食品 [tèdìng shípǐn] n. special diet
 
môn ăn uống 饮食学[飲-學] yǐnshíxué] n. dietetics
 
muối ăn 食盐[-鹽] shíyán] n. table salt
 
nấu ăn 加工食品 [jiāgōng shípǐn] v.. process food
 
ngành ăn uống 食品工业[---業] shípǐn gōngyè]. food industry \ 饮食工业[飲--業] yǐnshí gōngyè]
 
ngon ăn ; dễ ăn
 
ngộ độc thức ăn 食物中毒 [shíwù zhòngdú] n. food poisoning
 
người ăn chay 素食者 [sùshízhě] n. vegetarian
 
nhà ăn ; fòng ăn 食堂 [shítáng]. (institutional) dining room; canteen ; 饮食店[飲--] yǐnshídiàn] \ 公共食堂 [gōnggòng shítáng]
 
nhà đông miệng ăn 食指浩繁 [shízhǐhàofán] f.e. many mouths to feed
 
nhà hàng ăn 美食城 [měishíchéng] n. large establishment where delicious foods of different tastes are served
 
nhịn ăn 绝食[絕-] juéshí] v.. ①fast ②go on a hunger strike = 绝食罢工[絕-罷-] juéshíbàgōng]
 
phiếu ăn 副食本 [fùshíběn] n. food-ticket book = 食券 [shíquàn]
 
fòng ăn đặc biệt 营养食堂[營養--] yíngyǎng shítáng] p.w. special-diet dining hall
 
phố [ hàng] ăn 美食街 [měishíjiē] ; 食街 [shíjiē] n. road lined with shops/stalls selling different kinds of food and drink
 
quên ăn 忘食 [wàngshí ]. so busy/preoccupied as to forget mealtime
 
quên ăn quên ngũ 废寝忘食[廢寢--] fèiqǐnwàngshí] f.e. (so absorbed as to) forget food and sleep
 
sách nấu ăn 食谱[-譜] shípǔ] n. cookbook
 
sâu ăn lá 食叶虫[-葉蟲] shíyèchóng] n. defoliator = 食叶害虫[-葉-蟲] shíyè hàichóng]
 
suất ăn ; fần ăn 粮食定量[糧---] liángshi dìngliàng] n. monthly quota of food grain for an individual \ 食券 [shíquàn] food stamps/coupons
 
sức ăn 食量 [shíliàng] n. appetite; capacity
 
tham ăn 馋食[饞-] chánshí ] greedy and voracious
 
tháng giêng là tháng ăn chơi
 
thiếu ăn thiếu mặc 缺衣少食 [quēyīshǎoshí] f.e. not have enough for food and clothing
 
thú ăn cỏ 食草兽[--獸] shícǎoshòu] n. herbivorous animals = 食草动物[--動-] shícǎo dòngwù]
 
thú ăn sâu 食虫动物[-蟲動-] shíchóng dòngwù] n. insectivore
 
thú ăn thịt 肉食动物[--動-] ròushí dòngwù] n. meat-eating/carnivorous animals = 肉食兽[--獸] ròushíshòu]
 
thuyết ăn chay 蔬食主义[---義] shūshízhǔyì] n. vegetarianism = 素食主义[---義] sùshízhǔyì]
 
thức ăn ,đồ ăn 粮食[糧-] liángshi] n. food = 食粮[-糧] shíliáng ] = 食物 [shíwù] = 食品 [shípǐn] =吃食 [chīshi] = 伙食 [huǒshi ] = 吃食 [ chīshi] = 膳食 [shànshí ] = 食儿[-兒] shír] \ 食料 [shíliào] n. edibles; foodstuffs; eatables
 
thức ăn nhanh 速食 [sùshí ] n. fast food \ tươi 鲜食[鮮-] xiānshí] n. fresh food
 
tiền ăn 食用 [shíyòng] n. living expenses \ 伙食费[--費] huǒshífèi] n. boarding/mess fee/charge
 
tiền ăn ở 食宿费[--費] shí-sùfèi] n. expenses for board and lodging
 
tiệm ăn nhanh 速食店 [sùshídiàn]. fast-food restaurant
 
tìm ăn 打食 [dǎshí] v.. seek food (of birds and beasts) = 谋食[謀-] móushí ]\ 打食儿[--兒] dǎshír] v. look for food ; 猎食[獵-] lièshí] v.. hunt for food = 摄食[攝-] shèshí] = 捕食 [bǔshí] \
 
tới sớm ăn sớm 先到灶头先得食[---頭---] xiān dào zàotou xiān dé shí]. first come, first served