Khác biệt giữa bản sửa đổi của “hơi bị”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Dọn tí |
||
Dòng 5:
{{-noun-}}
'''hơi bị'''
▲# cách nói mang tính [[tiêu cực]] về tính chất của sự vật
▲Ví dụ: Chiếc áo hơi bị rách.
▲# (biệt ngữ) [[khá]]
▲Ví dụ: ''Giọt rơi hơi bị trong veo'' (Bụi, Nxb. Hội nhà văn H., 1997, tr. 57 và 58) )
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
|