Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lồn”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Lùi sửa đổi phá hoại |
||
Dòng 27:
{{-noun-}}
(cái) '''
# {{term|Thông tục}} [[âm hộ|Âm hộ]] (của [[người]]).
# {{term|Từ lóng}} [[phần|Phần]] [[bên ngoài]] của [[bộ phận]] [[sinh dục]] [[nữ]].
Dòng 33:
{{-syn-}}
; phần bên ngoài của bộ phận sinh dục nữ
* [[
{{-usage-}}
Từ
Người Việt nhiều khi dùng từ
: ''Đẻ đứa con khôn, mát
: ''Đẻ đứa con dại, thảm hại cái
: ''Gắn phù
: ''Sồn sồn như
: ''Lồn bà bà tưởng
: ''Bà cho ông Lý mượn hai tháng liền.''
: ''
: ''
: ''
: ''
: ''Cơm nhà, cháo chợ,
: ''Lo co đầu gối, lo rối lông
: ''
Tuy nhiên, từ này được coi là từ bất [[lịch sự]] trong [[giao tiếp]].
; ăn cái
; có cái
; thằng/con mặt
; vãi cả
: [[thán phục]] [[điều]] gì đó, có thể [[mang nghĩa]] [[tiêu cực]]
:; xấu vãi
; như cái
[[vãi
Có thể mang ý nghĩa khi [[giận dữ]]. Ví dụ:
; bổ sung cái
: ''Thằng này hài vãi
: ''Tôi là 1 thằng mặt
Từ ''
: ''Bốn cô trong tỉnh mới ra''
: ''Cái
: ''Sư ông tẩn ngẩn tần ngần''
: ''Cái
Đôi khi có những câu đố tuy [[tục]] nhưng lời [[giải]] lại [[thanh]], ví dụ là câu đố về bộ [[ấm chén]]. Nhưng trong một số giao tiếp,
{{-ref-}}
|