xung phong
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
suŋ˧˧ fawŋ˧˧ | suŋ˧˥ fawŋ˧˥ | suŋ˧˧ fawŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
suŋ˧˥ fawŋ˧˥ | suŋ˧˥˧ fawŋ˧˥˧ |
Động từ sửa
- (trong chiến đấu) Xông thẳng vào đánh.
- Xung phong vào đội hình địch.
- Lệnh xung phong.
- Tự nguyện nhận làm nhiệm vụ khó khăn.
- Xung phong đi khai hoang.
- Tinh thần xung phong trong công tác.
- Vai trò xung phong gương mẫu.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "xung phong", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)