Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
suəŋ˧˥suəŋ˩˧suəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
suəŋ˩˩suəŋ˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

xuống

  1. chuyển động từ chỗ cao đến chỗ thấp.
    Xuống núi.
    Xuống xe.
  2. Giảm, hạ thấp hơn bình thường.
    Hàng xuống giá .
    Xe xuống hơi.
    Bị xuống chức.

Trái nghĩa sửa

Dịch sửa

Giới từ sửa

  1. Chỉ hướng của chuyển động, hoạt động từ vị trí cao chuyển tới vị trí thấp.
    Nhìn xuống đất.
    Rơi xuống suối.

Tham khảo sửa