Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sop˧˥so̰p˩˧sop˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sop˩˩so̰p˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ sửa

xốp

  1. Không chắcnhẹ, có nhiều lỗ hổng bên trong.
    Đất xốp.
    Gỗ xốp.
    Bánh xốp.
  2. (Hoa quả) và ít nước.
    Quả chanh xốp.
  3. Láy. Xôm xốp. (ý mức độ ít
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của ý mức độ ít, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch sửa

Danh từ sửa

xốp

  1. Vật liệu xốp, nhẹ, chẳng hạn polystyrene, dùng để làm hộp đựng, lớp cách nhiệt hoặc chống va đập.

Tham khảo sửa