Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saʔa˧˥ zaːw˧˧saː˧˩˨ jaːw˧˥saː˨˩˦ jaːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sa̰ː˩˧ ɟaːw˧˥saː˧˩ ɟaːw˧˥sa̰ː˨˨ ɟaːw˧˥˧

Danh từ sửa

xã giao

  1. (hoặc.

Tính từ sửa

xã giao

  1. Chỉ có tính chất lịch sự theo phép.
    Nụ cười xã giao.
    Khen mấy câu xã giao.
    Đến thăm xã giao.

Động từ sửa

xã giao

  1. ). Sự giao tiếp bình thường trong xã hội.
    Phép xã giao.
    Có quan hệ xã giao rộng rãi.
    Kém xã giao (kng ).

Dịch sửa

Tham khảo sửa