Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səj˧˧səj˧˥səj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
səj˧˥səj˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

xây

  1. Gắn các loại vật liệu (thường là gạch, đá) vào nhau bằng vữa, chất kết dính để làm thành một công trình hay bộ phận công trình.
    Xây nhà.
    Xây thành, đắp luỹ.
    Thợ xây.
    Xây đời hạnh phúc (b).
  2. (Ph.) . Quay về phía nào đó.
    Ngồi xây lưng lại.
    Nhà xây về hướng nam.

Tham khảo sửa