Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sa̤ː˨˩ kɨ̤˨˩saː˧˧˧˧saː˨˩˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
saː˧˧˧˧

Danh từ sửa

xà cừ

  1. Cây to cùng họ với xoan, kép, quả tròn, hạtcánh, gỗ dùng vào nhiều việc.
    Mua gỗ xà cừ đóng thuyền.
  2. Lớp trong của vỏ một thứ trai, có nhiều màu sắcbóng.
    Một cái tủ chè khảm xà cừ.

Từ nguyên sửa

Vỏ trai

Chữ hán 硨磲, vỏ trai nhiều màu sắc, có phiên thiết Hán Việt là xa cừ; có thể bị đọc trại thành xà cừ.

Tham khảo sửa