Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  Hoa Kỳ

Danh từ sửa

wit /ˈwɪt/

  1. Trí, trí thông minh, trí sáng suốt, trí tuệ, trí khôn.
    not to have the wit(s) to — không đủ trí thông minh để
    at one's wit's end — hết lý, hết phưng, hoàn toàn không biết nghĩ thế nào
    out of one's wits — điên, mất trí khôn; thần hồn nát thần tính, quá sợ
    to collect one's wits — bình tĩnh lại, trấn tĩnh lại
    to keep (have) one's wits about one — tinh mắt, sáng suốt; kịp thời
  2. (Số nhiều) Mưu kế.
    to live by one's wits — dùng tài xoay để sống, xoay xở để sống từng bữa
  3. Sự hóm hỉnh, sự dí dỏm.
  4. Người hóm hỉnh, người dí dỏm.

Động từ sửa

wit ' /ˈwɪt/

  1. (Từ cổ,nghĩa cổ) Biết.

Thành ngữ sửa

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Hà Lan sửa

Cấp Không biến Biến Bộ phận
wit witte wits
So sánh hơn witter wittere witters
So sánh nhất witst witste

Tính từ sửa

wit (so sánh hơn witte, so sánh nhất witter)

  1. trắng: màu có độ sáng cao nhưng giá trị màu sắc bằng 0. (chính xác hơn thì nó chứa toàn bộ các màu của quang phổ và đôi khi được mô tả như màu tiêu sắc — màu đen thì là sự vắng mặt của các màu)

Danh từ sửa

wit gt (không đếm được)

  1. màu trắng: màu có độ sáng cao nhưng giá trị màu sắc bằng 0. (chính xác hơn thì nó chứa toàn bộ các màu của quang phổ và đôi khi được mô tả như màu tiêu sắc — màu đen thì là sự vắng mặt của các màu)

Đồng nghĩa sửa

blank

Trái nghĩa sửa

zwart

Từ liên hệ sửa

rood, groen, geel, blauw

Từ dẫn xuất sửa

witten, witkalken, gebroken wit

Tiếng Mường sửa

Danh từ sửa

wit

  1. (Mường Bi) vịt.

Tham khảo sửa

  • Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội