Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)

Từ đồng âm sửa

Từ nguyên sửa

tính từ
Từ tiếng Anh trung đại we, từ tiếng Anh cổ wæ:ge (“trọng lượng”).

Tính từ sửa

wee (so sánh hơn weer, so sánh nhất weest) /ˈwi/

  1. (Scotland, Ireland) Rất nhỏ, nhỏ xíu.

Thành ngữ sửa

Danh từ sửa

wee (thường không đếm được; số nhiều wees) /ˈwi/

  1. (Thông tục; không đếm được) Nước đái, nước tiểu.
  2. (Thông tục) Sự đi đái, sự đi tiểu.

Đồng nghĩa sửa

Nội động từ sửa

wee nội động từ /ˈwi/

  1. (Thông tục) Đi đái, đi tiểu.

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Hà Lan sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

Dạng bình thường
Số ít wee
Số nhiều weeën
Dạng giảm nhẹ
Số ít weetje
Số nhiều weetjes

wee gc (số nhiều weeën, giảm nhẹ weetje gt)

  1. Sự thu nhỏ tử cung khi đẻ.
    De weeën beginnen! — Con bé sắp ra!
  2. (Từ cũ, nghĩa cũ) Nỗi đau đớn; sự buồn rầu, sự buồn phiền.

Đồng nghĩa sửa

nỗi đau đớn

Thán từ sửa

wee

  1. Trời ơi!
    O wee, wat zal er van ons worden. — Trời ơi, làm sao bây giờ.