Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vuət˧˥juək˩˧juək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vuət˩˩vuət˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

vuốt

  1. Móng nhọn, sắccong của một số loài vật như hổ, báo.

Động từ sửa

vuốt

  1. Áp lòng bàn tay lên vật gì và đưa nhẹ xuôi theo một chiều.
    Vuốt má em bé.
    Vuốt nước mưa trên mặt.
    Vuốt râu.
  2. (Id.; dùng sau một số đg.) Như nói vuốt đuôi
    Nói vuốt một câu lấy lòng.

Dịch sửa

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa