Tiếng Ý sửa

Từ nguyên sửa

Từ Vietnam.

Danh từ sửa

vietnamita gđc (số nhiều vietnamitas)

  1. (Vô số) Tiếng Việt
  2. Người Việt Nam.
  3. Người Việt, người Kinh.

Tính từ sửa

vietnamita gđc (số nhiều vietnamiti)

  1. (thuộc) Việt Nam.
  2. Việt, Kinh.

Tiếng Tây Ban Nha sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: bjet.na.ˈmi.ta

Từ nguyên sửa

Từ Vietnam.

Danh từ sửa

vietnamita  or gc (số nhiều vietnamitas)

  1. Người Việt Nam.
  2. Người Việt, người Kinh.
  3. (Vô số) Tiếng Việt.

Tính từ sửa

vietnamita (số nhiều vietnamitas)

  1. Việt, Kinh.
  2. (thuộc) Việt Nam.