Tiếng Việt sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
viə̰ʔn˨˩ ɓa̰ːw˧˩˧ ta̤ːŋ˨˩jiə̰ŋ˨˨ ɓaːw˧˩˨ taːŋ˧˧jiəŋ˨˩˨ ɓaːw˨˩˦ taːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
viən˨˨ ɓaːw˧˩ taːŋ˧˧viə̰n˨˨ ɓaːw˧˩ taːŋ˧˧viə̰n˨˨ ɓa̰ːʔw˧˩ taːŋ˧˧

Từ nguyên sửa

Viện: nơi, sở; bảo: quí; tàng: cất giữ

Danh từ sửa

viện bảo tàng

  1. Nơi giữ gìn trân trọng những di tích lịch sử.
    Tấm lòng bạn như lò nung rực nóng, như bức tranh trong viện bảo tàng (Xuân Thủy)

Dịch sửa

Tham khảo sửa