Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vi˧˧ji˧˥ji˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vi˧˥vi˧˥˧

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

vi

  1. Nhỏ, nhỏ bé.
    Vi khuẩn.
    Kính hiển vi.

Tiếng Anh sửa

Từ tương tự sửa

Danh từ riêng sửa

vi

  1. (Máy tính) Chương trình soạn thảo văn bản chính của Unix.

Tiếng Bồ Đào Nha sửa

Động từ sửa

vi lối trình bày, quá khứ, ngôi thứ nhất

  1. Xem ver

Tiếng Catalan sửa

Danh từ sửa

vi

  1. Rượu vang; rượu.

Tiếng Đan Mạch sửa

Đại từ sửa

vi

  1. Chúng tôi; chúng ta.

Tiếng Mao Nam sửa

Danh từ sửa

vi

  1. lửa.

Tiếng Lojban sửa

cmavo sửa

vi

  1. Đây.

Từ liên hệ sửa

Quốc tế ngữ sửa

Đại từ sửa

vi số ít hay số nhiều, ngôi thứ hai (nghiệp cách vin)

  1. Anh, chị, ông, , ngài, ngươi, mày; các anh, các chị, các ông, các bà, các ngài, các người, chúng mày.

Từ liên hệ sửa

Tiếng Rumani sửa

Đại từ sửa

vi vị cách

  1. Cho anh, cho chị, cho ông, cho , cho ngài, cho ngươi, cho mày.

Ghi chú sử dụng sửa

Từ này được sử dụng khi (từ vị cách) được kết hợp với các từ nghiệp cách này:

  • îl, nghiệp cách của el, viết gọn thành vi-l
  • îi, nghiệp cách của ei, viết gọn thành vi-i
  • le, nghiệp cách của ele
  • se, nghiệp cách phản thân của các đại từ ngôi thứ ba

Từ liên hệ sửa

Tiếng Serbia-Croatia sửa

Đại từ sửa

vi số nhiều, chủ cách

  1. Các anh, các chị, các ông, các , các ngài, các người, chúng mày.

Tiếng Tây Ban Nha sửa

Cách phát âm sửa

Động từ sửa

vi lối trình bày, quá khứ, ngôi thứ nhất

  1. Xem ver

Tiếng Thụy Điển sửa

Đại từ sửa

vi chủ cách, ngôi thứ nhất số nhiều

  1. Chúng tôi; chúng ta.

Tiếng Ý sửa

Đại từ nhân xưng sửa

vi số nhiều, ngôi thứ hai

  1. Các anh, các chị, các ông, các , các ngài, các người, chúng mày.
    (noi) vi amiamo – chúng tôi thương các bạn

Đại từ phản thân sửa

vi số nhiều, ngôi thứ hai

  1. Tự các anh, tự các chị, chính các anh, chính mày, tự mày, tự mình.
    (voi) vi ricordate

Từ liên hệ sửa