Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

Số ít Số nhiều
vers
/vɛʁ/
vers
/vɛʁ/

vers

  1. Câu thơ.
  2. Thơ.
    Œuvres en vers — tác phẩm bằng thơ

Trái nghĩa sửa

Giới từ sửa

vers /vɛʁ/

  1. Về hướng, về phía.
    Vers le sud — về hướng nam
  2. Đến, đi đến.
    Il m’a envoyé vers vous — ông ta cho tôi đến anh
    Vers une solution du problème — đi đến một giải pháp cho vấn đề
  3. Vào khoảng; khoảng.
    Vers minuit — vào khoảng nửa đêm
    Vers trente-deux ans — khoảng ba mươi hai tuổi

Từ đồng âm sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Na Uy sửa

Danh từ sửa

  Xác định Bất định
Số ít vers verset
Số nhiều vers versa, versene

vers

  1. l. Đoạn của bài thơ, bài ca.
    Sangen hadde mange vers.
    å synge på siste verset — Sắp chết.
    Bài thơ.
    Noen skuespill går på vers.

Từ dẫn xuất sửa

Tham khảo sửa