Xem -ve

Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧˧˥˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Từ nguyên sửa

lọ nhỏ
Từ tiếng Pháp verre.
tính từ
Từ tiếng Pháp vert.

Danh từ sửa

ve

  1. Gọi tắt của ve sầu, một loại côn trùng, có cánh trong suốt, sống trên cây lớn, con đực thường phát ra âm thanh đặc trưng "ve ve" vào mùa hè.
    Mình gầy xác ve.
  2. Bọ có chân đốt, sống kí sinh ngoài da, hút máu của động vật có xương sống như trâu, , v.v.
  3. Sẹo nhỏ ở mi mắt.
    Mắt có ve.
  4. (Khẩu ngữ) Nói tắt cho ve áo, một bộ phận của cổ áo.
  5. Lọ nhỏ, chai nhỏ.
    ve thuốc đỏ — chai thuốc đỏ
    ve rượuchai rượu
    Mua bán ve chai. — Chỉ việc mua bán chai, lọ cũ.

Động từ sửa

ve

  1. (Từ lóng) Chỉ hành động tán tỉnh con gái (hay phụ nữ) của đàn ông.

Ghi chú sử dụng sửa

Sử dụng giống như động từ ve vãn.

Tính từ sửa

ve

  1. (Kết hợp hạn chế) Có màu tựa như màu xanh lá mạ.
    Xanh ve.
    Quét vôi ve.

Từ ghép sửa

  • ve vẩy: sự lúc lắc, đu đưa
  • ve ve: giống như vo vo, là tiếng động phát ra khi côn trùng đập cánh trong khi bay.
  • ve vé: giống như phe phé, chỉ một hành động nhanh nhẹn, lanh lợi.

Tham khảo sửa

Tiếng Albani sửa

Danh từ sửa

ve gc

  1. Trứng.
  2. Người đàn bà góa, quả phụ.

Tiếng Lojban sửa

cmavo sửa

ve (rafsi vel)

  1. Đổi sumti x1 với sumti x4 của từ đằng sau.

Tiếng Séc sửa

Giới từ sửa

ve

  1. , tại, trong (nơi chốn, không gian...).
  2. vào, trong (phạm vi, hoàn cảnh, điều kiện, trạng thái, tâm trạng...).

Ghi chú sử dụng sửa

Sử dụng trước v- hay f- thay vì v.

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

ve

  1. mướp.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên

Tiếng Tây Ban Nha sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

ve gc (số nhiều ves)

  1. Chữ V.

Đồng nghĩa sửa

Từ dẫn xuất sửa

Động từ sửa

ve

  1. Xem ver
  2. Xem ir

Chia động từ sửa

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ sửa

Liên từ sửa

ve

  1. , cùng, với.