Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vaː˧˧jaː˧˥jaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vaː˧˥vaː˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

va

  1. Đại từ ngôi thứ ba, chỉ đàn ông dùng với ý coi thường.
    Suốt một đời va sẽ khổ sở (Đặng Thai Mai)
  2. Chạm mạnh.
    Em bé ngã va vào ghế.

Tham khảo sửa

Tiếng Tráng Đức Tĩnh sửa

Danh từ sửa

va

  1. hoa.

Tiếng Uzbek sửa

Liên từ sửa

va

  1. .
    Urush va tinchlik
    chiến tranh và hòa bình