vụn
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vṵʔn˨˩ | jṵŋ˨˨ | juŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vun˨˨ | vṵn˨˨ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ sửa
vụn
Tính từ sửa
vụn
- Ở trạng thái là những mảnh, mẩu nhỏ, hình dạng, kích thước khác nhau, do bị cắt xé hoặc gãy vỡ ra.
- Đống gạch vụn.
- Mảnh vải vụn.
- Xé vụn tờ giấy.
- Nát vụn ra như bột.
- Ở trạng thái là những đơn vị nhỏ bé, những cái nhỏ nhặt không có giá trị đáng kể.
- Mớ cá vụn.
- Món tiền vụn.
- Tán chuyện vụn (kng. ).
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "vụn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)