Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
və̰ːʔ˨˩ ʨə̤wŋ˨˩jə̰ː˨˨ ʨəwŋ˧˧jəː˨˩˨ ʨəwŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vəː˨˨ ʨəwŋ˧˧və̰ː˨˨ ʨəwŋ˧˧

Danh từ sửa

vợ chồng

  1. Vợchồng, về mặt thành một đôi với nhau (nói khái quát)
    một cặp vợ chồng hạnh phúc
    Đi đâu có anh có tôi, Người ta mới biết rằng đôi vợ chồng. "Ca Dao"
  2. Từ ghép của vợ và chồng. Để nói về hai người nào đó đã cưới nhau.

Dịch sửa

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  • Vợ chồng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam