Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vo̰ʔj˨˩ vaʔa˧˥jo̰j˨˨ jaː˧˩˨joj˨˩˨ jaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
voj˨˨ va̰ː˩˧vo̰j˨˨ vaː˧˩vo̰j˨˨ va̰ː˨˨

Tính từ sửa

vội vã

  1. Tỏ ra rất vội, hết sức muốn tranh thủ thời gian cho kịp.
    Bước chân vội vã.
    Vội vã lên đường.
  2. Tỏ ra vội, không kịp có sự suy nghĩ, cân nhắc.
    Quyết định vội vã.
    Cân nhắc cho kĩ, không nên vội vã.

Dịch sửa

Tham khảo sửa