Tiếng Việt sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vḭʔt˨˩jḭt˨˨jɨt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vit˨˨vḭt˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

 
Vịt lông trắng ở An Giang.

vịt

  1. Gia cầm mỏ dẹprộng, chân thấpmàng da giữa các ngón, bơi giỏi, bay kém.
    Chạy như vịt.
  2. Đồ đựng có hình dáng giống con vịt hoặc có bộ phận giống như mỏ con vịt.
    Vịt đựng cá.
    Vịt dầu.
    Vịt nước mắm.

Từ dẫn xuất sửa

Dịch sửa

 
Wikimedia Commons logo
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và tài liệu về:

Tham khảo sửa

Tiếng Nguồn sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

vịt

  1. (Cổ Liêm) vịt.

Tiếng Pọng sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

vịt

  1. vịt.

Tiếng Thổ sửa

Danh từ sửa

vịt

  1. vịt.