Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vḭʔ˨˩ ŋɨʔɨ˧˥jḭ˨˨ ŋɨ˧˩˨ji˨˩˨ ŋɨ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vi˨˨ ŋɨ̰˩˧vḭ˨˨ ŋɨ˧˩vḭ˨˨ ŋɨ̰˨˨

Danh từ sửa

vị ngữ

  1. Thành phần chính yếu của một câu đơn, nói rõ hoạt động, tính chất, trạng thái của đối tượng được nêuchủ ngữ.
  2. Điều khẳng định hay phủ định về chủ ngữ trong phán đoán.

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa