vệ tinh
Tiếng Việt sửa
Từ nguyên sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vḛʔ˨˩ tïŋ˧˧ | jḛ˨˨ tïn˧˥ | je˨˩˨ tɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ve˨˨ tïŋ˧˥ | vḛ˨˨ tïŋ˧˥ | vḛ˨˨ tïŋ˧˥˧ |
Danh từ sửa
vệ tinh
- Thiên thể nhỏ quay quanh một hành tinh.
- Mặt Trăng là vệ tinh của Trái Đất.
- Vật thể hay máy móc do con người tạo ra và phóng lên; quay quanh một hành tinh hay một thiên thể.
- Cái cùng loại nhưng nhỏ hơn và có chức năng phụ trợ.
- Thành phố vệ tinh.
- Xí nghiệp vệ tinh.
Đồng nghĩa sửa
- (Nghĩa 1) vệ tinh tự nhiên
- (Nghĩa 2) vệ tinh nhân tạo
Tham khảo sửa
- "vệ tinh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)