Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vɛ̰ʔt˨˩jɛ̰k˨˨jɛk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vɛt˨˨vɛ̰t˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

vẹt

  1. Chim lông xanh, mỏ đỏ, có thể bắt chước được tiếng người nói.
    Nói như vẹt.
    Học vẹt.
  2. Cây mọc trong rừng nước mặn, thân nhỏ, phân cành nhiều, vỏ xám thẫm hoặc nâu thẫm, hình mũi mác thuôn, dày, cuống đỏ nhạt, gỗ dùng trong xây dựng, than tốt nhiệt lượng cao, vỏ dùng thuộc danhuộm, quả dùng ăn trầunhuộm lưới; còn gọi là vẹt .

Tính từ sửa

vẹt

  1. Khuyết một bên.
    Giầy vẹt gót.
    Mòn vẹt.

Dịch sửa

Tham khảo sửa