Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
va̰ʔn˨˩ja̰ŋ˨˨jaŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
van˨˨va̰n˨˨

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

vặn

  1. Xoắn mãi theo một chiều cho các sợi bện vào nhau.
    Vặn thừng.
  2. Khiến chuyển động theo một chiều để cho chặt.
    Vặn kim đồng hồ.
    Vặn khoá.
  3. Xoay bấc đèn dầu để cho ngọn lửa nhỏ đi hay lớn hơn.
    Ngọn đèn hoa kì vặn nhỏ bằng hạt đỗ (Nguyên Hồng)
  4. Trgt Nói hỏi dồn xemnắm vững tri thức hay không.
    Giám khảo hỏi.
    Thí sinh.

Tham khảo sửa