Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vɨəŋ˧˥jɨə̰ŋ˩˧jɨəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vɨəŋ˩˩vɨə̰ŋ˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

vướng

  1. Bị cái gì đó cản lại, giữ lại, khiến cho không hoạt động dễ dàng, tự do được như bình thường.
    Vướng phải dây bị ngã.
    Xắn tay áo cho đỡ vướng.
    Tầm mắt bị vướng.
    Vướng công việc, chưa đi được.
  2. Láy Vương vướng. (ý mức độ ít
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của ý mức độ ít, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch sửa

Tham khảo sửa