Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vaŋ˧˧jaŋ˧˥jaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vaŋ˧˥vaŋ˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

văng

  1. Thanh tregắn đinh ghimhai đầu, dùng để căng mặt vải, mặt hàng trên khung dệt thủ công.
    Cắm văng.
  2. Thanh chêm giữa haichống trong hầm mỏ để giữ cho khỏi bị đổ.

Động từ sửa

văng

  1. Thình lình lìa khỏi chỗdi chuyển nhanh một đoạn trong khoảng không để rơi xuống một chỗ khác nào đó, do bị tác động đột ngột của một lực mạnh.
    Trượt ngã, văng kính.
    Chiếc lò xo bật ra, văng đâu mất.
  2. (Kng.) . Bật nói, như ném ra (những tiếng thô tục, chửi rủa, v. v. ).
    Văng ra một câu chửi.
  3. p. (ph.; kng. ). Phắt. Làm đi.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

văng

  1. cỏ lồng vực.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên