Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
van˧˧ fa̤wŋ˨˩jaŋ˧˥ fawŋ˧˧jaŋ˧˧ fawŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
van˧˥ fawŋ˧˧van˧˥˧ fawŋ˧˧

Từ tương tự sửa

Từ nguyên sửa

Phòng: buồng riêng

Danh từ sửa

văn phòng

  1. Bộ phận phụ trách công việc giấy tờ sổ sách của một cơ quan.
    Anh ấy là thư kí đánh máy ở văn phòng một trường đại học.

Tham khảo sửa