Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vaʔawŋ˧˥jawŋ˧˩˨jawŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
va̰wŋ˩˧vawŋ˧˩va̰wŋ˨˨

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

võng

  1. Đồ dùng đan bằng sợi hay làm bằng vải dày, dai, mắc hai đầu lên cao, giữa chùng xuống, để nằm, ngồi.
    Mắc võng.
    Nằm võng ru con.
    Võng đưa kẽo kẹt trưa hè.

Dịch sửa

Động từ sửa

võng

  1. Khiêng người đi bằng võng.
    Võng người ốm đi viện.
  2. Đt. Trũng xuống, chùng xuống như hình cái võng.
    Rầm nhà võng xuống.

Dịch sửa

Tham khảo sửa