Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
voj˧˧joj˧˥joj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
voj˧˥voj˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

vôi

  1. Chất màu trắng (oxit canxi) nung ra từ đá, thường dùng làm vật liệu xây dựng.
    Nung vôi.
    Vôi ăn trầu.
    Vôi xây tường.
    Núi đá vôi.
    Tôi vôi.
    Quét vôi.
    Vạch vôi.
    Bạc như vôi. (tục ngữ)
  2. (Thị trấn) H. Lạng Giang,

Tính từ sửa

vôi

  1. Bắc Giang.

Dịch sửa

Tham khảo sửa