Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vɔ̤m˨˩jɔm˧˧jɔm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vɔm˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ sửa

vòm

  1. Vậthình cong, khum và úp xuống như hình mu rùa.
    Vòm nhà.
    Vòm trời.
    Vòm cây.
    Vòm miệng.
  2. Bộ phận hình cong xây dựng vượt qua không gian giữa hai tường, cột hoặc móng.
    Vòm nhà thờ.
    Vòm cuốn.

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa