Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vɔ̤j˨˩jɔj˧˧jɔj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vɔj˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

vòi

  1. Bộ phận của voi, hình ống rất dài, nối từ mũi, có thể cuộn tròn để giữ vật.
  2. Bộ phận ở một số sâu bọ, dùng hút thức ăn.
    Vòi muỗi.
  3. Bộ phận của nhuỵ hoa, có hình ống.
  4. Bộ phận của một số đồ vật, có hình giống cái vòi.
    Vòi bơm.
    Ấm sứt vòi.

Động từ sửa

vòi

  1. Ép đòi bằng được người khác phải cho cái gì đó.
    Suốt ngày vòi ăn.
    Chắc hắn muốn vòi cái gì ở ông.

Dịch sửa

Tham khảo sửa