Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vaːn˧˥ja̰ːŋ˩˧jaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vaːn˩˩va̰ːn˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

ván

  1. Tấm gỗ mỏngphẳng.
    Kẻ ván để đóng tủ .
    Ván đã đóng thuyền. (tục ngữ)
  2. Đồ gỗ làm thành tấm, cao, dùng để nằm.
    ván mà ngủ .
    Bộ ván này khá đắt tiền đấy.
  3. Từng hiệp, từng đợt trong một số trò chơi.
    Đánh vài ván cờ.
    Chơi cho hết ván đã.

Tham khảo sửa

Tiếng Nguồn sửa

Danh từ sửa

ván

  1. (Yên Thọ) mái nhà.

Đồng nghĩa sửa

  1. (Cổ Liêm) mái