Tiếng Hà Lan sửa

Giới từ sửa

uit

  1. từ
    Ik heb twee glazen uit de kast genomen.
    Tôi lấy hai cái ly từ tủ.

Tính từ sửa

uit (không so sánh được)

  1. được tắt
    Het licht is uit.
    Tắt đèn rồi.
  2. xong
    Het boek is uit.
    Sách thì đọc xong rồi.

Phó từ sửa

uit

  1. ra
    De kat wil het huis uit.
    Con mèo muốn đi ra nhà.
  2. hiểu
    Ik geraak er niet aan uit.
    Điều đó thì tôi không hiểu.

Động từ sửa

uit

  1. Lối trình bày thì hiện tại ở các ngôi thứ nhất, 2, 3 số ít của uiten
  2. Lối mệnh lệnh của uiten