Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuŋ˧˧ tʰa̤jŋ˨˩tʂuŋ˧˥ tʰan˧˧tʂuŋ˧˧ tʰan˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuŋ˧˥ tʰajŋ˧˧tʂuŋ˧˥˧ tʰajŋ˧˧

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

trung thành

  1. Trước sau một lòng một dạ, giữ trọn niềm tin, giữ trọn những tình cảm gắn bó, những điều đã cam kết đối với ai hay cái .
    Trung thành với tổ quốc.
    Trung thành với lời hứa.
    Người bạn trung thành.
  2. (Kng.) Đúng với sự thật vốn , không được thêm bớt, thay đổi.
    Dịch trung thành với nguyên bản.
    Phản ánh trung thành ý kiến của hội nghị.

Dịch sửa

Tham khảo sửa