Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨ̰ʔk˨˩ tiəp˧˥tʂɨ̰k˨˨ tiə̰p˩˧tʂɨk˨˩˨ tiəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨk˨˨ tiəp˩˩tʂɨ̰k˨˨ tiəp˩˩tʂɨ̰k˨˨ tiə̰p˩˧

Tính từ sửa

trực tiếp

  1. Tiếp xúc thẳng, không cần người hay vật làm trung gian.
    Trực tiếp đề nghị với chính quyền..
    Tuyển cử trực tiếp..
    Chế độ bầu cử để cho cử tri bầu thẳng đại biểu, chứ không phải bầu qua nhiều lần, nhiều bậc, như tuyển cử gián tiếp.
    Đấm trực tiếp vào .

Dịch sửa

Tham khảo sửa