trải
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̰ːj˧˩˧ | tʂaːj˧˩˨ | tʂaːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂaːj˧˩ | tʂa̰ːʔj˧˩ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
trải
Động từ sửa
trải
- Mở rộng ra trên bề mặt.
- Trải chiếu.
- Trải ga.
- Đã từng biết, từng sống qua hoàn cảnh nào đó trong cuộc đời.
- Cuộc đời trải nhiều đắng cay.
- Đã trải qua bao nhiêu khó khăn.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "trải", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)