Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨə̤ŋ˨˩tʂɨəŋ˧˧tʂɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨəŋ˧˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

trường

  1. Nơi học tập.
    Đi đến trường.
    Trường học.
  2. (Tin học) Một phần của bản ghi.
    Trường dữ liệu.
  3. Bãi, khoảng đất rộng dùng vào một mục đích nào đó.
    Trường bắn.
    Trường bay.
    Trường quay (phim).
  4. Nơi, phạm vi diễn ra các hoạt động chính trị xã hội sôi nổi.
    Có uy tín trên trường quốc tế.
  5. Khoảng không gianvật nào trong đó cũng bị tác động bởi một lực.
    Trọng trường.
    Điện trường.

Đồng nghĩa sửa

nơi học tập

Dịch sửa

Từ dẫn xuất sửa

Tham khảo sửa