Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṳ˨˩tʂu˧˧tʂu˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂu˧˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

trù

  1. Nói hành động nhỏ nhen của người trên dùng quyền lực của mình để trả thù người dưới.
    Hay trù người nói thẳng.
  2. Tính toán trước, lo liệu trước.
    Trù một món tiền cho đám cưới.

Tham khảo sửa

Tiếng Nguồn sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

trù

  1. (Cổ Liêm) trầu.