tròng
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̤wŋ˨˩ | tʂawŋ˧˧ | tʂawŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂawŋ˧˧ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
tròng
- Nhãn cầu nằm trong hốc mắt.
- Gậy ở đầu có thòng lọng dùng để bắt lợn.
- Một cổ hai tròng. — Chịu hai gánh nặng hoặc chịu hai tầng áp bức.
Động từ sửa
tròng
Tham khảo sửa
- "tròng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)