Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəw˧˧tʂəw˧˥tʂəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəw˧˥tʂəw˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

 
trâu

trâu

  1. Động vật nhai lại, sừng rỗngcong, lông thưa và thường đen, ưa đầm nước, nuôi để lấy sức kéo, ăn thịt hay lấy sữa.
    Khoẻ như trâu.
    Bờm rằng Bờm chẳng lấy trâu (ca dao)

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Mông sửa

Số từ sửa

trâu

  1. sáu.

Tham khảo sửa

  1. Ủy ban Nhân dân tỉnh Tuyên Quang (13-12-2019), Quyết định Phê duyệt chương trình, tài liệu bồi dưỡng tiếng dân tộc Mông chỉnh sửa, bổ sung năm 2019 dành cho cán bộ, công chức, viên chức đang công tác tại vùng dân tộc, miền núi tỉnh Tuyên Quang, (please provide the title of the work)[1], bản gốc [2] lưu trữ 2021-11-28, truy cập 2022-10-03